Matran-AV6-Tiet 75
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hiếu |
Ngày 11/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Matran-AV6-Tiet 75 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : TIẾNG ANH 6
Tiết Chương Trình : 75
Chủ đề/
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Tổng
Hình thức ra đề
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Reading
1
0.5
3
1.5
4
2.0
II. Grammar & Voc.
6
1.5
2
0.5
4
1.0
12
3.0
III. Writing
1
0.5
5
2.5
6
3.0
IV. Listening
2
1.0
2
1.0
4
2.0
Tổng
26
10
XÂY DỰNG QUY TRÌNH RA ĐỀ KIỂM TRA
I/ Chủ điểm : Health
II/ Chủ đề :
Parts of the body
Health
Food and drinks
The menu
III/ Năng lực ngôn ngữ cần kiểm tra:
Identify parts of the body
Describe people’s appearance
Talk about feelings, wants and needs
Use appropriate language in buying food and drinks
Talk about quantities and prices
IV/ Mức độ yêu cầu kiểm tra:
Talk about the above-mentioned competencies.
Listen to a monologue or a dialogue of 40-60 words for general information.
Read a dialogue or a passage of 50-70 words for general information
Write sentences of 40-50 words about related topics using suggested idea / words or picture cues.
V/ Kiến thức ngữ pháp :
Present simple
Wh-questions: How much…?; How many…?; What color…?
Yes / No questions: Can you…?
Polite requests : Would you…? / Do you like …?
Quantifiers : some; any
Partitives : a bottle of; acan of; a bar of; a baket of; a box of; a kiko of; a plate of; …
VI/ Phạm vi từ vựng cần kiểm tra :
Words describing parts of the body : head, leg, shoulder, tooth, eye, mouth, hand, …
Colors : red, gray, black, white, pink, yellow, blue, green, purple, brow, orange, …
Words describing people’s appearance and feelings : tall, short, thin, hot, thirsty, …
Names of food and drinks : apple, bread, rice, meat, milk, …
Kinds of currency : VND, USD
KẾT CẤU CHI TIẾT TRONG BÀI KIỂM TRA
I/ Reading (2.0 m)
Cho một đoạn văn mở về miêu tả người hoặc một đoạn đối thoại mở về cảm xúc và lời đề nghị lịch sự - cho 6 từ điền vào ( 1 mẫu, 1 nhận biết ,3 thông hiểu , thừa một)
II/ Grammar and vocabulary (3.0 m)
Cho 12 câu tự luận : chọn từ trong ngoặc 6 nhận biết( voc.: 4 ) , 2 thông hiểu (voc : 1 ), 4 vận dụng
III/ Writing (3 .0 m )
Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
III/ Listening (2.0m)
Nghe một đoạn đối thoại ( đoạn trang117 sgk ) : true/ false
2 câu nhận biết
2 câu thông hiểu
Môn : TIẾNG ANH 6
Tiết Chương Trình : 75
Chủ đề/
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Tổng
Hình thức ra đề
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Reading
1
0.5
3
1.5
4
2.0
II. Grammar & Voc.
6
1.5
2
0.5
4
1.0
12
3.0
III. Writing
1
0.5
5
2.5
6
3.0
IV. Listening
2
1.0
2
1.0
4
2.0
Tổng
26
10
XÂY DỰNG QUY TRÌNH RA ĐỀ KIỂM TRA
I/ Chủ điểm : Health
II/ Chủ đề :
Parts of the body
Health
Food and drinks
The menu
III/ Năng lực ngôn ngữ cần kiểm tra:
Identify parts of the body
Describe people’s appearance
Talk about feelings, wants and needs
Use appropriate language in buying food and drinks
Talk about quantities and prices
IV/ Mức độ yêu cầu kiểm tra:
Talk about the above-mentioned competencies.
Listen to a monologue or a dialogue of 40-60 words for general information.
Read a dialogue or a passage of 50-70 words for general information
Write sentences of 40-50 words about related topics using suggested idea / words or picture cues.
V/ Kiến thức ngữ pháp :
Present simple
Wh-questions: How much…?; How many…?; What color…?
Yes / No questions: Can you…?
Polite requests : Would you…? / Do you like …?
Quantifiers : some; any
Partitives : a bottle of; acan of; a bar of; a baket of; a box of; a kiko of; a plate of; …
VI/ Phạm vi từ vựng cần kiểm tra :
Words describing parts of the body : head, leg, shoulder, tooth, eye, mouth, hand, …
Colors : red, gray, black, white, pink, yellow, blue, green, purple, brow, orange, …
Words describing people’s appearance and feelings : tall, short, thin, hot, thirsty, …
Names of food and drinks : apple, bread, rice, meat, milk, …
Kinds of currency : VND, USD
KẾT CẤU CHI TIẾT TRONG BÀI KIỂM TRA
I/ Reading (2.0 m)
Cho một đoạn văn mở về miêu tả người hoặc một đoạn đối thoại mở về cảm xúc và lời đề nghị lịch sự - cho 6 từ điền vào ( 1 mẫu, 1 nhận biết ,3 thông hiểu , thừa một)
II/ Grammar and vocabulary (3.0 m)
Cho 12 câu tự luận : chọn từ trong ngoặc 6 nhận biết( voc.: 4 ) , 2 thông hiểu (voc : 1 ), 4 vận dụng
III/ Writing (3 .0 m )
Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
III/ Listening (2.0m)
Nghe một đoạn đối thoại ( đoạn trang117 sgk ) : true/ false
2 câu nhận biết
2 câu thông hiểu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hiếu
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)