Mang may tinh
Chia sẻ bởi Trần Thị Hạnh |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Mang may tinh thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Ngày ……tháng ……năm……………
Họ và tên: …………………………….
Lớp:……………………………………
ĐỊA CHỈ IPv4
Mục tiêu bài LAB
- Xác định lớp của địa chỉ, mặt nạ mạng.
- Nắm chắc các phương pháp chuyển đổi địa chỉ IPv4 dạng thập phân sang nhị phân và ngược lại.
- Xác định địa chỉ mạng chính (Major Network).
- Xác định số địa chỉ khả dụng.
Câu 1: Chuyển địa chỉ IPv4 từ hệ nhị phân sang thập phân:
11010110.10000110.00110010.11110001 ………………
01010110.10010110.00110010.10010001 ………………
01110100.11010110.10110010.10010111 ………………
11101101.11010111.10110011.01010101 ………………
Câu 2: Chuyển đổi địa chỉ IP từ hệ thập phân sang nhị phân
192.168.26.33 ………………………………………
126.33.45.179 ………………………………………
130.47.56.193 ………………………………………
10.22.145.27 ………………………………………
Câu 3: Cho biết địa chỉ IP sau thuộc lớp nào?
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
Câu 4: Cho biết IP, tính số host khả dụng
10.10.0.22/26 ……………………
192.168.15.10/24 ……………………
167.134.55.1/27 ……………………
Câu 5: Cho biết địa chỉ IP: Điền thông tin trong bảng sau
IP : 188.6.42.245/28
Kiểu địa chỉ
Octec cuối cùng dạng nhị phân
Octec cuối cùng dạng thập phân
Địa chỉ đầy đủ dạng thập phân
1. Network
11110000
240
188.6.42.240
2. Broadcast
11111111
255
188.6.42.255
3. First usable Host Address
11110001
241
188.6.42.241
4. Last usable Host Address
11111110
254
188.6.42.254
IP: 146.234.55.239/25
Type of Address
LAST Octec in Binary
LAST Octec in Decimal
Full Address in Decimal
Network
Broadcast
First usable Host Address
Last usable Host Address
IP: 156.31.241.189/26
Kiểu địa chỉ
Octec cuối cùng dạng nhị phân
Octec cuối cùng dạng thập phân
Địa chỉ đầy đủ dạng thập phân
Network
Broadcast
First usable Host Address
Last usable Host Address
IP: 131.103.10.15/23
Kiểu địa chỉ
Octec cuối cùng dạng nhị phân
Octec cuối cùng dạng thập phân
Địa chỉ đầy đủ dạng thập phân
Network
Broadcast
First usable Host Address
Last usable Host Address
Họ và tên: …………………………….
Lớp:……………………………………
ĐỊA CHỈ IPv4
Mục tiêu bài LAB
- Xác định lớp của địa chỉ, mặt nạ mạng.
- Nắm chắc các phương pháp chuyển đổi địa chỉ IPv4 dạng thập phân sang nhị phân và ngược lại.
- Xác định địa chỉ mạng chính (Major Network).
- Xác định số địa chỉ khả dụng.
Câu 1: Chuyển địa chỉ IPv4 từ hệ nhị phân sang thập phân:
11010110.10000110.00110010.11110001 ………………
01010110.10010110.00110010.10010001 ………………
01110100.11010110.10110010.10010111 ………………
11101101.11010111.10110011.01010101 ………………
Câu 2: Chuyển đổi địa chỉ IP từ hệ thập phân sang nhị phân
192.168.26.33 ………………………………………
126.33.45.179 ………………………………………
130.47.56.193 ………………………………………
10.22.145.27 ………………………………………
Câu 3: Cho biết địa chỉ IP sau thuộc lớp nào?
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
Câu 4: Cho biết IP, tính số host khả dụng
10.10.0.22/26 ……………………
192.168.15.10/24 ……………………
167.134.55.1/27 ……………………
Câu 5: Cho biết địa chỉ IP: Điền thông tin trong bảng sau
IP : 188.6.42.245/28
Kiểu địa chỉ
Octec cuối cùng dạng nhị phân
Octec cuối cùng dạng thập phân
Địa chỉ đầy đủ dạng thập phân
1. Network
11110000
240
188.6.42.240
2. Broadcast
11111111
255
188.6.42.255
3. First usable Host Address
11110001
241
188.6.42.241
4. Last usable Host Address
11111110
254
188.6.42.254
IP: 146.234.55.239/25
Type of Address
LAST Octec in Binary
LAST Octec in Decimal
Full Address in Decimal
Network
Broadcast
First usable Host Address
Last usable Host Address
IP: 156.31.241.189/26
Kiểu địa chỉ
Octec cuối cùng dạng nhị phân
Octec cuối cùng dạng thập phân
Địa chỉ đầy đủ dạng thập phân
Network
Broadcast
First usable Host Address
Last usable Host Address
IP: 131.103.10.15/23
Kiểu địa chỉ
Octec cuối cùng dạng nhị phân
Octec cuối cùng dạng thập phân
Địa chỉ đầy đủ dạng thập phân
Network
Broadcast
First usable Host Address
Last usable Host Address
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hạnh
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)