Mang Inernet va Email
Chia sẻ bởi Lê Thanh Ngọc |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Mang Inernet va Email thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
1
Bài 1
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT WEB
Mục tiêu bài hoc:
Học viên thành thạo các thao tác:
Mở đóng trình duyệt
Làm quen với giao diện trình duyệt, thành thạo các chức năng thông dụng khi duyệt Web
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
2
Mở/ đóng trình duyệt Web:
Mở trình duyệt Web:
Cách 1: StartProgramsInternet Explorer
Cách 2: Nhấn vào nút Internet Explorer ở thanh khởi động nhanh (Quick Launch)
Cách 3: Nhấn đúp chuột vào biểu tượng Internet Explorer trên màn hình Desktop.
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt (p10)
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
3
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
4
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Nút lùi (Back): quay lại trang vừa xem trước đó
Có thể quay lại một trong những trang vừa xem trước đó trong danh sách của nút Back
Tổ hợp Alt+
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
5
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Nút tiến (Forward): sau khi đã quay lại trang trước đó bằng nút Back, muốn đi tiếp theo con đường đã từng đi, nhấn Forward để tiếp tục.
Có thể tiến một trong những trang đã xem trước đó sau khi quay lai thì chọn trong danh sách của nút Forward
Tổ hợp Alt+
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
6
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Nút Dừng (Stop): ngừng tải một trang Web nếu không muốn tiếp tục
Ví dụ: Gõ sai địa chỉ, đã lỡ nhấn Enter. Hay do đường truyền chậm và đang vội, chỉ muốn đọc một phần nội dung (thường thông tin dạng Text bao giờ cũng được tải về trước do có dung lượng nhỏ)
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
7
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Nút Favorites: đưa địa các trang web được ưa thích vào danh sách
Nút History: danh sách các trang web đã từng truy nhập
Nút Mail: kết nối với chương trình thư điện tử mặc định như: Outlook Express hoặc Microsoft Outlook
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
8
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Nút Print: mở chương trình in ấn
Nút Edit: mở chương trình soạn thảo Web mặt định như: MS FrontPage
Nút Discuss: kết nối thảo luận với máy chủ
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
9
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Đóng trình duyệt web (p12)
Dùng chuột kích vào góc X bên phải của sổ
Chọn FileExit
Ấn tổ hợp phím Alt+F4
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
10
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Hiển thị che dấu thanh công cụ (p12)
ViewToolbarsChọn hoặc không chọn 1 số thanh công cụ.
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
11
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Hiển thị trang web (p13)
Khởi động trình duyệt web
Trong phần Address gõ địa chỉ URL đầy đủ.
Enter hoặc nhấn biểu tượng Go
Vd: http://www.vnn.vn
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
URL
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
12
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Hiển thị trang web trong cửa sổ mới (p14)
Nhấn chuột phải vào siêu liên kết Open in New Windows
(Mẹo: Shift + nhấp chuột trái vào siêu liên kết)
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
13
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Chỉnh Font chữ để hiện đúng nội dung tiếng việt (p14)
Chọn View Encoding chọn bảng mã Unicode (UTF-8)
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
14
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Mở một siêu liên kết và quay lại trang ban đầu (p15)
Đi theo siêu liên kết trong trang web để mở tiếp trang web mới
Sử dụng nút Back (lùi) phím tắc (Alt + <-)
(Mẹo: Nhấn vào bên phải nút Back)
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
15
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Mở một siêu liên kết và quay lại trang ban đầu (p15)
Sử dụng nút Forwad (tiến) phím tắc (Alt + ->)
(Mẹo: Nhấn vào bên phải nút Forwad)
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
16
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Mở một siêu liên kết và quay lại trang ban đầu (p15)
Ngừng tải một trang web (nút Stop)
Làm tươi trang web (nút Refresh) hoặc F5
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
17
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Thay đổi trang home – trang khởi động của trình duyệt
Tools Internet Option thẻ General
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
Chọn trang đang mở làm trang mặt định
Trang mặt định của trình duyệt (website của Microsoft)
Trang trắng
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
18
Giới thiệu sổ địa chỉ favorites (p19)
Tạo ra sổ địa chỉ để lưu các địa chỉ trang web yêu thích
Có thể sắp xếp theo chủ đề, nhóm
2. TỔ CHỨC ĐỊA CHỈ WEB (p19)
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
19
Đánh dấu một trang web (p19)
Trang web đang mở chọn Favorites Add to Favorites
Xuất hiện hộp thoại bạn lấy tên mặc định hay đánh tại tên mới OK
2. TỔ CHỨC ĐỊA CHỈ WEB (p19)
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
20
Hiển thị trang web bằng cách chọn trong Favorites (p23)
Chọn Favorites chọn tên web tương ứng
2. TỔ CHỨC ĐỊA CHỈ WEB (p23)
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
21
Bật/tắt việc hiển thị ảnh trong trang web của tình duyệt (p23)
Trường hợp chỉ muốn hiển thị nội dung trang web mà thôi không hiển thị hình ảnh, nhằm tăng tốc độ cho trình duyệt
Tool Internet Options
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
22
Xuất hiện hộp thoại Internet Options thẻ Advance
Kéo thanh cuộn xuống bỏ chọn Show picture OK
Bật/tắt hình ảnh
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Bật/tắt việc hiển thị ảnh trong trang web của tình duyệt (p23)
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
23
Bật/tắt việc hiển thị ảnh trong trang web của tình duyệt (p23)
Đóng và khởi động lại trình duyệt hoặc chọn Refresh
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
24
Hiển thị những URL ghé qua trên thanh địa chỉ (p25)
Sử dụng thanh địa chỉ để quay lại các URL
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Để chọn các trang web đã mở thời gian gần đây
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
25
Hiển thị những URL ghé qua trên thanh địa chỉ (p25)
Cache history
Bấm vào biểu tượng
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Khi nhấn chuột vào các liên kết, những trang web có liên quan hiện ra
Chú ý: Chức năng của history kết hợp với chức năng Work Offline của trình duyệt giúp bạn dù không kết nối internet vẫn xem lại được các thông tin mà mình đã truy xuất
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
26
Xoá history của trình duyệt (p25)
ToolOption thẻ General
chọn Clear History
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Để xoá hết dấu dết đã từng truy nhập internet cho trình duyệt web
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
27
Xoá history của trình duyệt (p26)
ToolOption thẻ General
chọn Clear History
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Để xoá hết dấu dết đã từng truy nhập internet cho trình duyệt web
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
28
Sao chép lại một phần văn bản, hình ảnh, địa chỉ từ trang web vào tài liệu (p27)
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Nhấp chuột phải vào bức ảnh chọn Copy, sao đó muốn dán (Paste) vào tài liệu như: Word, . . .
Lưu ảnh vào đĩa cứng dưới dạng tiệp
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
29
Sao chép địa chỉ trang web vào tài liệu (p27)
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Nhấp chuột phải vào siêu liên kết chọn Copy Shortcut, sao đó muốn dán (Paste) vào tài liệu như: Word, . . .
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
30
Ghi lại trang web thanh tệp dưới dạng text hoặc html (p29)
Dùng trình duyệt mở trang web cần sao lưu
FileSave As xuấ hiện hộp thoại
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Chọn sạo lưu theo định dạng
Nhập tên file
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
31
Tải về các tiệp (văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, . . .) từ internet (p30)
Nhấp chuộc phải vào siêu liên kết tới tệp tin cần tải
Chọn Save Target As
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
32
Tải về các tiệp (văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, . . .) từ internet (p30)
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Hộp thoại Save As xuất hiện
Lấy tên mặc định hay tên mới, lưu ở đâu, . . .
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
33
Tải về các tiệp (văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, . . .) từ internet (p30)
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Hộp thoại Download Complete xuất hiện
Tải xong chương trình
Có thể mở chương trình từ đây bằng cách chọn Open hoặc đóng chọn Close
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
34
Xem trước trang in (p30)
4. IN TRANG WEB (p31)
FilePrint Preview
Phóng to, thu nhỏ
Có thể quyết định in ngay hoặc thoát ra
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
35
Thay đổi các lựa chọn thiết lập trang in: hướng, kích thước (p32)
4. IN TRANG WEB (p31)
FilePage Setup
Đặt lề trang in (p32)
Chọn giấy nằm ngang hay đứng
Chỉnh lề giấy
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
36
Các lựa chọn in ấn (p32)
4. IN TRANG WEB (p31)
In toàn bộ trang web
FilePrint
In toàn bộ trang web
Số bản copy
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
37
Các lựa chọn in ấn (p32)
4. IN TRANG WEB (p31)
In các frame lựa chọn trong một website
Ví dụ: ta có website sử dụng frame như hình bên theo địa chỉ http://twingine.com/search.php?q=yagoohoogle
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
38
Các lựa chọn in ấn (p32)
4. IN TRANG WEB (p31)
In các frame lựa chọn trong một website
FilePrintOpiton
In như trên màn hình
Chỉ in khung nhìn được lựa chọn
In mỗi khung nhìn ra các trang khác nhau
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
39
Các lựa chọn in ấn (p32)
4. IN TRANG WEB (p31)
In các frame lựa chọn trong một website
Hình minh hoạ mô tả lựa chọn in cả ba khung nhìn, các khung nhìn một cách độc lập.
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
40
Các lựa chọn in ấn (p32)
4. IN TRANG WEB (p31)
In vùng lựa chọn trong website
Lựa chọn vùng văn bản
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
41
Các lựa chọn in ấn (p32)
4. IN TRANG WEB (p31)
Thao tác lựa chọn vùng đánh dấu:
FilePrintChọn Selection
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
42
Cám ơn Anh, Chị đã chú ý theo dõi
TT CNPM CẦN THƠ
1
Bài 1
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT WEB
Mục tiêu bài hoc:
Học viên thành thạo các thao tác:
Mở đóng trình duyệt
Làm quen với giao diện trình duyệt, thành thạo các chức năng thông dụng khi duyệt Web
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
2
Mở/ đóng trình duyệt Web:
Mở trình duyệt Web:
Cách 1: StartProgramsInternet Explorer
Cách 2: Nhấn vào nút Internet Explorer ở thanh khởi động nhanh (Quick Launch)
Cách 3: Nhấn đúp chuột vào biểu tượng Internet Explorer trên màn hình Desktop.
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt (p10)
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
3
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
4
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Nút lùi (Back): quay lại trang vừa xem trước đó
Có thể quay lại một trong những trang vừa xem trước đó trong danh sách của nút Back
Tổ hợp Alt+
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
5
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Nút tiến (Forward): sau khi đã quay lại trang trước đó bằng nút Back, muốn đi tiếp theo con đường đã từng đi, nhấn Forward để tiếp tục.
Có thể tiến một trong những trang đã xem trước đó sau khi quay lai thì chọn trong danh sách của nút Forward
Tổ hợp Alt+
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
6
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Nút Dừng (Stop): ngừng tải một trang Web nếu không muốn tiếp tục
Ví dụ: Gõ sai địa chỉ, đã lỡ nhấn Enter. Hay do đường truyền chậm và đang vội, chỉ muốn đọc một phần nội dung (thường thông tin dạng Text bao giờ cũng được tải về trước do có dung lượng nhỏ)
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
7
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Nút Favorites: đưa địa các trang web được ưa thích vào danh sách
Nút History: danh sách các trang web đã từng truy nhập
Nút Mail: kết nối với chương trình thư điện tử mặc định như: Outlook Express hoặc Microsoft Outlook
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
8
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Nút Print: mở chương trình in ấn
Nút Edit: mở chương trình soạn thảo Web mặt định như: MS FrontPage
Nút Discuss: kết nối thảo luận với máy chủ
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
9
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Đóng trình duyệt web (p12)
Dùng chuột kích vào góc X bên phải của sổ
Chọn FileExit
Ấn tổ hợp phím Alt+F4
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
10
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Hiển thị che dấu thanh công cụ (p12)
ViewToolbarsChọn hoặc không chọn 1 số thanh công cụ.
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
11
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Hiển thị trang web (p13)
Khởi động trình duyệt web
Trong phần Address gõ địa chỉ URL đầy đủ.
Enter hoặc nhấn biểu tượng Go
Vd: http://www.vnn.vn
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
URL
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
12
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Hiển thị trang web trong cửa sổ mới (p14)
Nhấn chuột phải vào siêu liên kết Open in New Windows
(Mẹo: Shift + nhấp chuột trái vào siêu liên kết)
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
13
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Chỉnh Font chữ để hiện đúng nội dung tiếng việt (p14)
Chọn View Encoding chọn bảng mã Unicode (UTF-8)
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
14
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Mở một siêu liên kết và quay lại trang ban đầu (p15)
Đi theo siêu liên kết trong trang web để mở tiếp trang web mới
Sử dụng nút Back (lùi) phím tắc (Alt + <-)
(Mẹo: Nhấn vào bên phải nút Back)
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
15
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Mở một siêu liên kết và quay lại trang ban đầu (p15)
Sử dụng nút Forwad (tiến) phím tắc (Alt + ->)
(Mẹo: Nhấn vào bên phải nút Forwad)
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
16
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Mở một siêu liên kết và quay lại trang ban đầu (p15)
Ngừng tải một trang web (nút Stop)
Làm tươi trang web (nút Refresh) hoặc F5
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
17
Giao diện và các chức năng của Internet Explorer
Thay đổi trang home – trang khởi động của trình duyệt
Tools Internet Option thẻ General
1. Bước đầu làm việc với trình duyệt
Chọn trang đang mở làm trang mặt định
Trang mặt định của trình duyệt (website của Microsoft)
Trang trắng
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
18
Giới thiệu sổ địa chỉ favorites (p19)
Tạo ra sổ địa chỉ để lưu các địa chỉ trang web yêu thích
Có thể sắp xếp theo chủ đề, nhóm
2. TỔ CHỨC ĐỊA CHỈ WEB (p19)
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
19
Đánh dấu một trang web (p19)
Trang web đang mở chọn Favorites Add to Favorites
Xuất hiện hộp thoại bạn lấy tên mặc định hay đánh tại tên mới OK
2. TỔ CHỨC ĐỊA CHỈ WEB (p19)
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
20
Hiển thị trang web bằng cách chọn trong Favorites (p23)
Chọn Favorites chọn tên web tương ứng
2. TỔ CHỨC ĐỊA CHỈ WEB (p23)
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
21
Bật/tắt việc hiển thị ảnh trong trang web của tình duyệt (p23)
Trường hợp chỉ muốn hiển thị nội dung trang web mà thôi không hiển thị hình ảnh, nhằm tăng tốc độ cho trình duyệt
Tool Internet Options
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
22
Xuất hiện hộp thoại Internet Options thẻ Advance
Kéo thanh cuộn xuống bỏ chọn Show picture OK
Bật/tắt hình ảnh
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Bật/tắt việc hiển thị ảnh trong trang web của tình duyệt (p23)
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
23
Bật/tắt việc hiển thị ảnh trong trang web của tình duyệt (p23)
Đóng và khởi động lại trình duyệt hoặc chọn Refresh
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
24
Hiển thị những URL ghé qua trên thanh địa chỉ (p25)
Sử dụng thanh địa chỉ để quay lại các URL
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Để chọn các trang web đã mở thời gian gần đây
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
25
Hiển thị những URL ghé qua trên thanh địa chỉ (p25)
Cache history
Bấm vào biểu tượng
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Khi nhấn chuột vào các liên kết, những trang web có liên quan hiện ra
Chú ý: Chức năng của history kết hợp với chức năng Work Offline của trình duyệt giúp bạn dù không kết nối internet vẫn xem lại được các thông tin mà mình đã truy xuất
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
26
Xoá history của trình duyệt (p25)
ToolOption thẻ General
chọn Clear History
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Để xoá hết dấu dết đã từng truy nhập internet cho trình duyệt web
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
27
Xoá history của trình duyệt (p26)
ToolOption thẻ General
chọn Clear History
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Để xoá hết dấu dết đã từng truy nhập internet cho trình duyệt web
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
28
Sao chép lại một phần văn bản, hình ảnh, địa chỉ từ trang web vào tài liệu (p27)
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Nhấp chuột phải vào bức ảnh chọn Copy, sao đó muốn dán (Paste) vào tài liệu như: Word, . . .
Lưu ảnh vào đĩa cứng dưới dạng tiệp
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
29
Sao chép địa chỉ trang web vào tài liệu (p27)
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Nhấp chuột phải vào siêu liên kết chọn Copy Shortcut, sao đó muốn dán (Paste) vào tài liệu như: Word, . . .
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
30
Ghi lại trang web thanh tệp dưới dạng text hoặc html (p29)
Dùng trình duyệt mở trang web cần sao lưu
FileSave As xuấ hiện hộp thoại
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Chọn sạo lưu theo định dạng
Nhập tên file
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
31
Tải về các tiệp (văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, . . .) từ internet (p30)
Nhấp chuộc phải vào siêu liên kết tới tệp tin cần tải
Chọn Save Target As
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
32
Tải về các tiệp (văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, . . .) từ internet (p30)
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Hộp thoại Save As xuất hiện
Lấy tên mặc định hay tên mới, lưu ở đâu, . . .
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
33
Tải về các tiệp (văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, . . .) từ internet (p30)
3. TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA TRÌNH DUYỆT WEB (p23)
Hộp thoại Download Complete xuất hiện
Tải xong chương trình
Có thể mở chương trình từ đây bằng cách chọn Open hoặc đóng chọn Close
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
34
Xem trước trang in (p30)
4. IN TRANG WEB (p31)
FilePrint Preview
Phóng to, thu nhỏ
Có thể quyết định in ngay hoặc thoát ra
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
35
Thay đổi các lựa chọn thiết lập trang in: hướng, kích thước (p32)
4. IN TRANG WEB (p31)
FilePage Setup
Đặt lề trang in (p32)
Chọn giấy nằm ngang hay đứng
Chỉnh lề giấy
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
36
Các lựa chọn in ấn (p32)
4. IN TRANG WEB (p31)
In toàn bộ trang web
FilePrint
In toàn bộ trang web
Số bản copy
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
37
Các lựa chọn in ấn (p32)
4. IN TRANG WEB (p31)
In các frame lựa chọn trong một website
Ví dụ: ta có website sử dụng frame như hình bên theo địa chỉ http://twingine.com/search.php?q=yagoohoogle
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
38
Các lựa chọn in ấn (p32)
4. IN TRANG WEB (p31)
In các frame lựa chọn trong một website
FilePrintOpiton
In như trên màn hình
Chỉ in khung nhìn được lựa chọn
In mỗi khung nhìn ra các trang khác nhau
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
39
Các lựa chọn in ấn (p32)
4. IN TRANG WEB (p31)
In các frame lựa chọn trong một website
Hình minh hoạ mô tả lựa chọn in cả ba khung nhìn, các khung nhìn một cách độc lập.
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
40
Các lựa chọn in ấn (p32)
4. IN TRANG WEB (p31)
In vùng lựa chọn trong website
Lựa chọn vùng văn bản
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
41
Các lựa chọn in ấn (p32)
4. IN TRANG WEB (p31)
Thao tác lựa chọn vùng đánh dấu:
FilePrintChọn Selection
29 October 2005
TT CNPM CẦN THƠ
42
Cám ơn Anh, Chị đã chú ý theo dõi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Ngọc
Dung lượng: 2,44MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)