MẠCH KIẾN THỨC MÔN TV-TOÁN 3 HKI 17-18
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quân |
Ngày 09/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: MẠCH KIẾN THỨC MÔN TV-TOÁN 3 HKI 17-18 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
MÔN TIẾNG VIỆT
1. Phần kiến thức tiếng Việt (Học trong các phân môn luyện từ và câu; chính tả)(3 câu, 2 điiểm)
- Từ: Từ chỉ sự so sánh, hình ảnh so sánh, chỉ hoạt động, trạng thái, đặc điểm.
- Dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy, chấm hỏi, chấm than.
- Dạng câu: Ai là gì?,Ai làm gì?, Ai thế nào?,
- Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi, gia đinh, trường học, cộng đồng, quê hương, từ địa phương, các dân tộc, thành thị - nông thôn.
(3 câu, 2 điiểm) - M1 TNKQ: 1 câu-0,5 điểm; M2 TNKQ: 1 câu-0,5 điểm; M3 TL: 1 câu-1 điểm
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
....
Kiến thức tiếng Việt
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1
2
Đọc hiểu văn bản: Yêu cầu đạt được (6 câu, 4 điểm)
– Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài đọc; nêu đúng ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh trong bài.
– Hiểu ý chính của đoạn văn.
– Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc.
– Nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản.
Điểm tối đa cho mỗi câu trắc nghiệm (lựa chọn, trả lời ngắn, điền, nối…): 0,5 điểm.
Điểm tối đa cho mỗi câu trả lời câu hỏi mở (chủ yếu là câu hỏi ở mức 3 và mức 4): 1 điểm. (Nêu rõ đáp án chấm điểm: 0 – 0,5 – 1)
* Phân bố nội dung kiểm tra ở từng mức:tùy theo từng trường có thể đưa ra tỉ lệ ở các mức khác nhau phù hợp với yêu cầu đánh giá của từng địa phương, chẳng hạn: Mức 1: khoảng 20% (40%); Mức 2: khoảng 30%; Mức 3: khoảng 30% (20%); Mức 4: khoảng 20% (10%).
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số câu
2 (3)
2 (1)
1
1
6
Số điểm
1 (1,5)
1 (0,5)
1
1
4
KHUNG MA TRẬN CHUNG
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số câu
2 (3)
2 (1)
1
1
6
Số điểm
1 (1,5)
1 (0,5)
1
1
4
2
Kiến thức tiếng Việt
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1
2
Tổng số câu
3
3
2
1
9
Số điểm
1,5 (2)
1,5 (1)
2
1
6
========================================================
MÔN TOÁN
- Mạch kiến thức, kĩ năng
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học:
- Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Cộng trừ các số có ba chữ số(không, có nhớ).
- Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(không, có nhớ).
- Tìm một trong các phần bằng nhau.
- Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số(chia hết, có dư).
- Gấp, giảm đi một số lần.
- Bài toán giải bằng hai phép tính.
- Nhân số có ba chữ với số có một chữ số. - So sánh số lơn gấp mấy lần số bé.
- So sánh số bé bằng
1. Phần kiến thức tiếng Việt (Học trong các phân môn luyện từ và câu; chính tả)(3 câu, 2 điiểm)
- Từ: Từ chỉ sự so sánh, hình ảnh so sánh, chỉ hoạt động, trạng thái, đặc điểm.
- Dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy, chấm hỏi, chấm than.
- Dạng câu: Ai là gì?,Ai làm gì?, Ai thế nào?,
- Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi, gia đinh, trường học, cộng đồng, quê hương, từ địa phương, các dân tộc, thành thị - nông thôn.
(3 câu, 2 điiểm) - M1 TNKQ: 1 câu-0,5 điểm; M2 TNKQ: 1 câu-0,5 điểm; M3 TL: 1 câu-1 điểm
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
....
Kiến thức tiếng Việt
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1
2
Đọc hiểu văn bản: Yêu cầu đạt được (6 câu, 4 điểm)
– Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài đọc; nêu đúng ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh trong bài.
– Hiểu ý chính của đoạn văn.
– Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc.
– Nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản.
Điểm tối đa cho mỗi câu trắc nghiệm (lựa chọn, trả lời ngắn, điền, nối…): 0,5 điểm.
Điểm tối đa cho mỗi câu trả lời câu hỏi mở (chủ yếu là câu hỏi ở mức 3 và mức 4): 1 điểm. (Nêu rõ đáp án chấm điểm: 0 – 0,5 – 1)
* Phân bố nội dung kiểm tra ở từng mức:tùy theo từng trường có thể đưa ra tỉ lệ ở các mức khác nhau phù hợp với yêu cầu đánh giá của từng địa phương, chẳng hạn: Mức 1: khoảng 20% (40%); Mức 2: khoảng 30%; Mức 3: khoảng 30% (20%); Mức 4: khoảng 20% (10%).
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số câu
2 (3)
2 (1)
1
1
6
Số điểm
1 (1,5)
1 (0,5)
1
1
4
KHUNG MA TRẬN CHUNG
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số câu
2 (3)
2 (1)
1
1
6
Số điểm
1 (1,5)
1 (0,5)
1
1
4
2
Kiến thức tiếng Việt
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1
2
Tổng số câu
3
3
2
1
9
Số điểm
1,5 (2)
1,5 (1)
2
1
6
========================================================
MÔN TOÁN
- Mạch kiến thức, kĩ năng
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học:
- Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Cộng trừ các số có ba chữ số(không, có nhớ).
- Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(không, có nhớ).
- Tìm một trong các phần bằng nhau.
- Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số(chia hết, có dư).
- Gấp, giảm đi một số lần.
- Bài toán giải bằng hai phép tính.
- Nhân số có ba chữ với số có một chữ số. - So sánh số lơn gấp mấy lần số bé.
- So sánh số bé bằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quân
Dung lượng: 33,25KB|
Lượt tài: 5
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)