MA TRẬN VÀ ĐỀ THI HK 1 LỚP 5.4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN VÀ ĐỀ THI HK 1 LỚP 5.4 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học : 2011 – 2012
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
…………………………………………………………………………………………….....
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK1
Chữ kí của GK2
SỐ MẬT MÃ
Phần 1: Trắc nghiệm( 3 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. 4,245 x 0,01 = ……….. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 0,04245 b. 3616 c. 36,18 d. 361,8
Câu 2. Chữ số 6 trong số 432,765 có giá trị là:
a. 6 b. c. d.
Câu 3. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,038 b. 0,38 c. 3,80 d. 3,8
Câu 4. Tìm X trong các số tự nhiên 2, 3, 4, 5 để có 9,5 x X < 20
a. X = 2 b. x = 3 c. x = 4 d. x = 5
Câu 5. Cho hình tam giác ABC có diện tích là 4,75dm, chiều cao AH là 2,5dm. Tính độ dài đáy BC ?
a.38 dm b.0,38dm c.3,8dm d.3,08dm
Câu 6. Diện tích của hình tam giác đậm của hình bên là:
a. 105cm b. 49 cm c. 56 cm d. 28 cm
Phần 2: Tự luận : 7 đ
Bài 1 :(2đ) Đặt tính rồi tính : a. 42,57 + 76,54 b. 716,63 – 527,14
… ........................... …………….. …….. … ........................... ……………………
… ........................... ………………..….
…………………… ……………………
……………………. ……………………
c. 64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36
…………………… ………………………..
… ........................... …………….. ………... … ........................... ………………………..
… ........................... ………………..……….
…………………… …………………………
……………………. …………………………
Bài 2 .Tính nhẩm : (1 điểm)
a.21,4 x 0,1 = b. 1,205 x 10 =
c.10,15 : 100 = d.20,28 :1000 =
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
(2356 – 1662,1):27 6,48 :18 x 3,5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………..…………………………………………………………………………
Câu 4 (2đ): Tính diện tích hình tam giác ABC ,Biết diện tích hình tam giác ACD là 15 cm2 .
A
15cm2
B 7 cm C 5cm D
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 5: ( 1 điểm) Tìm x:
x : 2,05 = 1,42 x 7,14 + 1,42 x 2,86
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN
Phần 1: Trắc nghiệm 3 đ
- Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
c
d
a
c
d
Phần 2: Tự luận : 7 đ
Câu 1. (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi câu được (0,5đ)
a/ 119,11 b/ 189,49 c/ 442,014 d/ 3,65
Bài 2 .Tính nhẩm : (1 điểm)
21,4 x 0,1 = 2,14 b. 1,205 x10 = 12,05
c.10,15 : 100 = 0,1015 d.20,28 :1000 = 0,02028
b. Tính giá trị biểu thức: ( 1 đ )
a.(2356 – 1662,1) : 27= 693,9 :27 6,48 :18 x 3,5 = 0 ,36 x 3,5
= 25,7 = 1,26
Bài giải( 2 điểm)
Chiều cao của hình tam giác ABC (cũng là chiều cao của hình tam giác ADC) là:
15 x 2 : 5 = 6 (cm)
Diện tích hình tam giác ABC là:
Họ tên : ………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học : 2011 – 2012
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
…………………………………………………………………………………………….....
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK1
Chữ kí của GK2
SỐ MẬT MÃ
Phần 1: Trắc nghiệm( 3 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. 4,245 x 0,01 = ……….. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 0,04245 b. 3616 c. 36,18 d. 361,8
Câu 2. Chữ số 6 trong số 432,765 có giá trị là:
a. 6 b. c. d.
Câu 3. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,038 b. 0,38 c. 3,80 d. 3,8
Câu 4. Tìm X trong các số tự nhiên 2, 3, 4, 5 để có 9,5 x X < 20
a. X = 2 b. x = 3 c. x = 4 d. x = 5
Câu 5. Cho hình tam giác ABC có diện tích là 4,75dm, chiều cao AH là 2,5dm. Tính độ dài đáy BC ?
a.38 dm b.0,38dm c.3,8dm d.3,08dm
Câu 6. Diện tích của hình tam giác đậm của hình bên là:
a. 105cm b. 49 cm c. 56 cm d. 28 cm
Phần 2: Tự luận : 7 đ
Bài 1 :(2đ) Đặt tính rồi tính : a. 42,57 + 76,54 b. 716,63 – 527,14
… ........................... …………….. …….. … ........................... ……………………
… ........................... ………………..….
…………………… ……………………
……………………. ……………………
c. 64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36
…………………… ………………………..
… ........................... …………….. ………... … ........................... ………………………..
… ........................... ………………..……….
…………………… …………………………
……………………. …………………………
Bài 2 .Tính nhẩm : (1 điểm)
a.21,4 x 0,1 = b. 1,205 x 10 =
c.10,15 : 100 = d.20,28 :1000 =
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
(2356 – 1662,1):27 6,48 :18 x 3,5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………..…………………………………………………………………………
Câu 4 (2đ): Tính diện tích hình tam giác ABC ,Biết diện tích hình tam giác ACD là 15 cm2 .
A
15cm2
B 7 cm C 5cm D
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 5: ( 1 điểm) Tìm x:
x : 2,05 = 1,42 x 7,14 + 1,42 x 2,86
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN
Phần 1: Trắc nghiệm 3 đ
- Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
c
d
a
c
d
Phần 2: Tự luận : 7 đ
Câu 1. (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi câu được (0,5đ)
a/ 119,11 b/ 189,49 c/ 442,014 d/ 3,65
Bài 2 .Tính nhẩm : (1 điểm)
21,4 x 0,1 = 2,14 b. 1,205 x10 = 12,05
c.10,15 : 100 = 0,1015 d.20,28 :1000 = 0,02028
b. Tính giá trị biểu thức: ( 1 đ )
a.(2356 – 1662,1) : 27= 693,9 :27 6,48 :18 x 3,5 = 0 ,36 x 3,5
= 25,7 = 1,26
Bài giải( 2 điểm)
Chiều cao của hình tam giác ABC (cũng là chiều cao của hình tam giác ADC) là:
15 x 2 : 5 = 6 (cm)
Diện tích hình tam giác ABC là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 30,81KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)