MA TRẬN VÀ ĐỀ THI HK 1 LỚP 4.6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN VÀ ĐỀ THI HK 1 LỚP 4.6 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BẢNG MA TRẬN MÔN TOÁN CKI LỚP 46 NĂM HỌC 2011 – 2012
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính
Bài4a:Biết viết các số đến lớp triệu,
Bài3a:biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí, Bài3d:so sánh các số có nhiều
chữ số
Số câu: 3
Sốđiểm:1,5
Bài1:Biếtthực hiệnphép tính
cộng,trừ,nhân
chia,
Bài2:biết nhân,chia nhẩm cho 10,100,1000
Số câu:8
Sốđiểm:2,5
Bài3b:Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
Số câu:1
Số điểm:0,5
Bài6:
Vậndụng tính chất kết hợp,
nhân một tổng để tínhnhanh
Số câu: 1
Sốđiểm:1
Số câu:14
Sốđiểm:5,5
Đại lượng và đo đại lượng
Bài 4b:
Quan hệ giữa tạ - kg
Số câu:1
Sốđiểm:0,5
Bài5:Chuyển đổi số đo diện tích
Số câu:2
Sốđiểm:0,5
Số câu:3
Sốđiểm:1
Hình học
Bài3c:Nhận biết được hai đường
thẳng song
song
Số câu:1
Sốđiểm:0,5
Bài7:
Tínhđược
diện tích hình chữ nhật
Số câu:1
Sốđiểm:1
Số câu:2
Sốđiểm:1,5
Giải toán có lời văn
Bài8:Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu
Số câu:1
Sốđiểm:2
Số câu:1
Sốđiểm:2
Tổng sốcâu
5
8
1
3
3
20
Tổng điểm
2,5
2,5
0,5
2,5
2
10
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ……………………….......
……………………………
Lớp :..…………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2011 – 2012
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐỀ 1
GV COI THI 1
………………
GV COI THI 2
………………
Điểm
Nhận xét
Chữ kí GV 1
Chữ kí GV 2
Bài 1: (2 điểm): Đặt tính và tính:
a) 718 946 + 62529 b) 635260 – 7275 c) 358 x 305 d) 9288 : 36
…………………. ……………………. ……………. ……………
………………….. ……………………. ……………. ……………
…………………. ……………………. ……………. …………….
………………….. …………………… …………….. ……………
………………….. ……………………. …………….. …………...
Bài 2: (0,5 điểm ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
25000 : 10 = 25 90 000 : 1000 = 9 :
4051 x 100 = 405 100 34 x 100 = 3400
Bài 3: (2 điểm ): Điền vào chỗ chấm:
Chữ số 9 trong số 5679862 có giá trị là:…………..
Cho các số 35; 57; 660; 5555 số chia hết cho 2 và 5 là: ……………….
Trong hình sau có một cặp canh song song với nhau là: …..... …….
d) Số bé nhất trong các số 68315 ; 86531 ; 63851 ; 83516 ; 63518:………….
Bài 4: (1 điểm ): Khoanh tròn vào ý đúng nhất:
a) Tám triệu chín trăm linh bảy nghìn năm trăm sáu mươi lăm , viết là:
A. 897 565 B. 8 097 565 C. 8 970 565 D. 8 907 565
b) 800 kg = …….tạ . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
Bài 5: ( 0,5 điểm ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9900cm2 = ……dm2 b) 54m2 2dm2 = ……..dm2
Bài 6:( 1 điểm ): Tính nhanh
a) 542 x 93 + 7 x 542 b) 2 x 47 x 5
........................................ ...........................................................
........................................ ...........................................................
........................................ ...........................................................
Bài 7:( 1 điểm ): Cho hình vẽ sau: Biết ABCD là hình chữ nhật. Hình chữ nhật (1) có chiều dài là 40cm, hình vuông (2) có cạnh là 16cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:.......................................
Bài 8:( 2 điểm ): Hai đội trồng rừng được 695 cây. Đội thứ hai trồng được ít hơn đội thứ nhất 75 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
GV ra đề:
Vũ Thị Thắm
Đáp án
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a/ b/
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính
Bài4a:Biết viết các số đến lớp triệu,
Bài3a:biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí, Bài3d:so sánh các số có nhiều
chữ số
Số câu: 3
Sốđiểm:1,5
Bài1:Biếtthực hiệnphép tính
cộng,trừ,nhân
chia,
Bài2:biết nhân,chia nhẩm cho 10,100,1000
Số câu:8
Sốđiểm:2,5
Bài3b:Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
Số câu:1
Số điểm:0,5
Bài6:
Vậndụng tính chất kết hợp,
nhân một tổng để tínhnhanh
Số câu: 1
Sốđiểm:1
Số câu:14
Sốđiểm:5,5
Đại lượng và đo đại lượng
Bài 4b:
Quan hệ giữa tạ - kg
Số câu:1
Sốđiểm:0,5
Bài5:Chuyển đổi số đo diện tích
Số câu:2
Sốđiểm:0,5
Số câu:3
Sốđiểm:1
Hình học
Bài3c:Nhận biết được hai đường
thẳng song
song
Số câu:1
Sốđiểm:0,5
Bài7:
Tínhđược
diện tích hình chữ nhật
Số câu:1
Sốđiểm:1
Số câu:2
Sốđiểm:1,5
Giải toán có lời văn
Bài8:Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu
Số câu:1
Sốđiểm:2
Số câu:1
Sốđiểm:2
Tổng sốcâu
5
8
1
3
3
20
Tổng điểm
2,5
2,5
0,5
2,5
2
10
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ……………………….......
……………………………
Lớp :..…………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2011 – 2012
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐỀ 1
GV COI THI 1
………………
GV COI THI 2
………………
Điểm
Nhận xét
Chữ kí GV 1
Chữ kí GV 2
Bài 1: (2 điểm): Đặt tính và tính:
a) 718 946 + 62529 b) 635260 – 7275 c) 358 x 305 d) 9288 : 36
…………………. ……………………. ……………. ……………
………………….. ……………………. ……………. ……………
…………………. ……………………. ……………. …………….
………………….. …………………… …………….. ……………
………………….. ……………………. …………….. …………...
Bài 2: (0,5 điểm ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
25000 : 10 = 25 90 000 : 1000 = 9 :
4051 x 100 = 405 100 34 x 100 = 3400
Bài 3: (2 điểm ): Điền vào chỗ chấm:
Chữ số 9 trong số 5679862 có giá trị là:…………..
Cho các số 35; 57; 660; 5555 số chia hết cho 2 và 5 là: ……………….
Trong hình sau có một cặp canh song song với nhau là: …..... …….
d) Số bé nhất trong các số 68315 ; 86531 ; 63851 ; 83516 ; 63518:………….
Bài 4: (1 điểm ): Khoanh tròn vào ý đúng nhất:
a) Tám triệu chín trăm linh bảy nghìn năm trăm sáu mươi lăm , viết là:
A. 897 565 B. 8 097 565 C. 8 970 565 D. 8 907 565
b) 800 kg = …….tạ . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
Bài 5: ( 0,5 điểm ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9900cm2 = ……dm2 b) 54m2 2dm2 = ……..dm2
Bài 6:( 1 điểm ): Tính nhanh
a) 542 x 93 + 7 x 542 b) 2 x 47 x 5
........................................ ...........................................................
........................................ ...........................................................
........................................ ...........................................................
Bài 7:( 1 điểm ): Cho hình vẽ sau: Biết ABCD là hình chữ nhật. Hình chữ nhật (1) có chiều dài là 40cm, hình vuông (2) có cạnh là 16cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:.......................................
Bài 8:( 2 điểm ): Hai đội trồng rừng được 695 cây. Đội thứ hai trồng được ít hơn đội thứ nhất 75 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
GV ra đề:
Vũ Thị Thắm
Đáp án
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a/ b/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 28,87KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)