Ma trận và đề thi, đáp án GK 1 lớp 2/3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Ma trận và đề thi, đáp án GK 1 lớp 2/3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sông Mây
Họ Và Tên: ………………
……………………………
Lớp: ………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán - Lớp 2
Năm học: 2010 – 2011
Thời gian làm bài: 40 phút
Chữ ký giám thị 1:
……………………..
Chữ ký giám thị 2:
………………………
STT
Mật mã
Điểm
Nhận xét
Chữ ký giám khảo 1:
……………………..
Chữ ký giám khảo 2:
……………………….
Mật mã
Phần I: Khoanh tròn ý đúng. (3 điểm)
1) 78 + 20 = ?
a. 89 là tổng. b. 98 là tổng. c. 78 là tổng. d. là số trừ.
2) Tính: 35 + 17 = ?
a. 53 b. 52 c. 25 d. 42
3) Xếp các số: 54, 46, 37, 73, theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. 46, 54, 37, 73 b. 37, 73, 46, 54 c. 37, 46, 54, 73 d. 37, 54, 46, 73
4) Cần điền số đúng vào:
16
+ 9
25
+37
a. 73 b. 56 c. 62 d. 87
5) Chị em cao khoảng:
a. 15cm. b. 15dm. c. 150dm. d. 5dm.
6) Hoa làm được 48 bông hoa, Hà làm được ít hơn Hoa 7 bông hoa. Hỏi Hà làm được bao
nhiêu bông hoa?
a. 54 bông hoa. b. 41 bông hoa. c. 42 bông hoa. d. 55 bông hoa.
* Phần II: (7 điểm)
1) Đặt tính rồi tính:
27 + 45 78 - 36 39 + 48 99 - 72
……….. ………. ……….. ……….
……….. ………. ……….. ……….
……….. ………. ……….. ……….
2) Tính: 59dm + 31dm - 25dm = ………………..
= ………………..
95kg - 35kg + 12kg = ………………...
= ………………...
3) Điền dấu: < , > , = vào chỗ chấm
10dm ……..100cm 70cm + 20cm ……. 8dm.
4) Bạn Mai nuôi được 35 con gà, bạn Ly nuôi được nhiều hơn bạn Mai 18 con gà. Hỏi
bạn Ly nuôi được bao nhiêu con gà?
5) Hình bên có ………… hình tam giác.
Người ra đề
Phạm Thị Hằng
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
* Phần I: 3 điểm – Mỗi ý đúng : 0,5 điểm.
câu 1: b câu 2: b câu 3: c câu 4: d câu 5: b câu 6: b
* Phần II: 7 điểm.
- Bài 1: 2,5 điểm. – Đúng mỗi phép tính: 0,6 điểm – sai mỗi phép tính trừ 0,7 đ
- Bài 2: 2 điểm – Đúng mỗi phép tính: 1 điểm
- Bài 3: 2 điểm
- Bài 4: 2,5 điểm: đúng lời giải 1 điểm – phép tính đúng 1 điểm
– đáp số đúng 0,5 điểm
- Bài 5: Ghi đúng 10 hình tam giác 1 điểm.
Người ra đề
Phạm Thị Hằng
THIẾT LẬP BẢNG MA TRẬN HAI CHIỀU MÔN TOÁN
GIAI ĐOẠN I (Giữa Học kỳ I )
Năm học: 2010 – 2011
Mức độ
Nội dung
Nhận biết thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số phép tính
1 (0.5)
1 (0.5)
2 (1)
2 (3.5)
6 (5.5)
Đại lượng
1 (0.5)
1 (0.5)
2 (1)
Nhận biết về hình
tam giác
1 (1)
1 (1)
Họ Và Tên: ………………
……………………………
Lớp: ………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán - Lớp 2
Năm học: 2010 – 2011
Thời gian làm bài: 40 phút
Chữ ký giám thị 1:
……………………..
Chữ ký giám thị 2:
………………………
STT
Mật mã
Điểm
Nhận xét
Chữ ký giám khảo 1:
……………………..
Chữ ký giám khảo 2:
……………………….
Mật mã
Phần I: Khoanh tròn ý đúng. (3 điểm)
1) 78 + 20 = ?
a. 89 là tổng. b. 98 là tổng. c. 78 là tổng. d. là số trừ.
2) Tính: 35 + 17 = ?
a. 53 b. 52 c. 25 d. 42
3) Xếp các số: 54, 46, 37, 73, theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. 46, 54, 37, 73 b. 37, 73, 46, 54 c. 37, 46, 54, 73 d. 37, 54, 46, 73
4) Cần điền số đúng vào:
16
+ 9
25
+37
a. 73 b. 56 c. 62 d. 87
5) Chị em cao khoảng:
a. 15cm. b. 15dm. c. 150dm. d. 5dm.
6) Hoa làm được 48 bông hoa, Hà làm được ít hơn Hoa 7 bông hoa. Hỏi Hà làm được bao
nhiêu bông hoa?
a. 54 bông hoa. b. 41 bông hoa. c. 42 bông hoa. d. 55 bông hoa.
* Phần II: (7 điểm)
1) Đặt tính rồi tính:
27 + 45 78 - 36 39 + 48 99 - 72
……….. ………. ……….. ……….
……….. ………. ……….. ……….
……….. ………. ……….. ……….
2) Tính: 59dm + 31dm - 25dm = ………………..
= ………………..
95kg - 35kg + 12kg = ………………...
= ………………...
3) Điền dấu: < , > , = vào chỗ chấm
10dm ……..100cm 70cm + 20cm ……. 8dm.
4) Bạn Mai nuôi được 35 con gà, bạn Ly nuôi được nhiều hơn bạn Mai 18 con gà. Hỏi
bạn Ly nuôi được bao nhiêu con gà?
5) Hình bên có ………… hình tam giác.
Người ra đề
Phạm Thị Hằng
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
* Phần I: 3 điểm – Mỗi ý đúng : 0,5 điểm.
câu 1: b câu 2: b câu 3: c câu 4: d câu 5: b câu 6: b
* Phần II: 7 điểm.
- Bài 1: 2,5 điểm. – Đúng mỗi phép tính: 0,6 điểm – sai mỗi phép tính trừ 0,7 đ
- Bài 2: 2 điểm – Đúng mỗi phép tính: 1 điểm
- Bài 3: 2 điểm
- Bài 4: 2,5 điểm: đúng lời giải 1 điểm – phép tính đúng 1 điểm
– đáp số đúng 0,5 điểm
- Bài 5: Ghi đúng 10 hình tam giác 1 điểm.
Người ra đề
Phạm Thị Hằng
THIẾT LẬP BẢNG MA TRẬN HAI CHIỀU MÔN TOÁN
GIAI ĐOẠN I (Giữa Học kỳ I )
Năm học: 2010 – 2011
Mức độ
Nội dung
Nhận biết thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số phép tính
1 (0.5)
1 (0.5)
2 (1)
2 (3.5)
6 (5.5)
Đại lượng
1 (0.5)
1 (0.5)
2 (1)
Nhận biết về hình
tam giác
1 (1)
1 (1)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)