MA TRẬN VÀ ĐỀ KTRA VẬT LÍ 8 HKII

Chia sẻ bởi Trang Trang | Ngày 14/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN VÀ ĐỀ KTRA VẬT LÍ 8 HKII thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

BIÊN SOẠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TIẾT 29: KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lí 8
Ngày soạn:
Ngày dạy:

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- HS nắm hệ thống kiến thức đã học ở chương cơ học, nhiệt học HK2 đã nghiên cứu. Biết vận dụng một cách tổng hợp các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề: trả lời các câu hỏi, giải bài tập, giải thích các hiện tượng vật lí liên quan
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các kiến thức cơ bản vào việc giải thích và làm bài tập.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra, tích cực chủ động, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn tập thật kĩ các kiến thức đã học ở các bài trước để kiểm tra.
2. Chuẩn bị của giáo viên:

Bước 1: Biên soạn ma trân đề kiểm tra
. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Công cơ học – công suất
1. Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
2. Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.
3. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
4. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
6. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.

7. Giải thích được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
8. Vận dụng được mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng, động năng: P = 10m
9. Vận dụng được công thức
A = F.s.
10. Vận dụng được công thức
P = .




Số câu hỏi

1


1

1

2



5

Số điểm

0,5

0,5
0,5
4


5,5 (55%)

 2. Cấu tạo chất và nhiệt.

11. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
12. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
13. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.

14. Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
15. Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
16. Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
17. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.

18. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng.
19. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.



Số câu hỏi
3

1
1


3
1



7

Số điểm
1,5
1
0,5

0,5
1


4,5 (45%)

TS câu hỏi
4
5
3
12

TS điểm
3,0
1,0
6,0
10,0 (100%)













Bước 2: Biên soạn đề kiểm tra theo ma trận.
A. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Vật nào sau đây có động năng lớn nhất khi chuyển động cùng vận tốc?
A. Xe tải có trọng lượng 15000N. B. Xe ô tô có trọng lượng 7800N.
C. Xe đạp có trọng lượng 300N. D. Xà lan có trọng lượng 300000N
Câu 2. Khi đổ 50 cm3 cát vào 50 cm3 đá, ta được hỗn hợp có thể tích:
A. bằng 100cm3 B. nhỏ hơn 100cm3
C. lớn hơn 100cm3 D. có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn 100
𝑐𝑚
3
Câu 3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trang Trang
Dung lượng: 23,47KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)