Ma trận và đề KT Toán cuối năm
Chia sẻ bởi Phạm Thị Lê Phương |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Ma trận và đề KT Toán cuối năm thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN TOÁN - KHỐI 5 – ĐỀ I
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, hỗn số, Số thập phân, tỉ số phần trăm
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
1
2
0,5
1,5
2
Đại lượng độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Chu vi, diện tích, thể tích các hình thang, hình tam giác, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian, bài toán về tỉ số phần trăm (Tổng-Hiệu ; Tổng-Tỉ ; Hiệu – tỉ ; ít nhiều hơn)
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
1,5
2
1,5
2
Tổng
Số câu
2
1
4
1
1
1
8
2
Số điểm
1
2
3
1
2
1
6
4
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 5
CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2016 – 2017
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số tự nhiên, phân số, hỗn số, Số thập phân, tỉ số phần trăm
Số câu
3
2
Câu số
Câu1;4
Bài 1
câu 3;5
2
Đại lượng độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian
Số câu
1
1
Câu số
Câu 8
Câu 7
3
Chu vi, diện tích, thể tích các hình thang, hình tam giác, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Số câu
1
Số câu
Câu 6
4
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian, bài toán về tỉ số phần trăm (Tổng-Hiệu ; Tổng-Tỉ ; Hiệu – tỉ ; ít nhiều hơn)
Số câu
1
1
Câu số
Câu 2
Bài 2
Tổng số câu
3
4
2
1
10
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN 5 - ĐỀ I
Thời gian: 40 phút - Ngày kiểm tra : 16 / 5 / 2017
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Chọn ý đúng ghi vào bài làm. ( Câu 1; 2; 3; 4; 5; 7 ).
Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
a. 3,505 b. 3,050 c. 3,005 d. 3,055
Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?
7 giờ 30 phút b. 7 giờ 50 phút
c.6 giờ 50 phút d. 6 giờ 15 phút
Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
a. Không có số nào b. 1 số c. 9 số d. Rất nhiều số
Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 3viết thành số thập phân là:
3,90 b.3,09 c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Lê Phương
Dung lượng: 1,27MB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)