MA TRẬN VÀ ĐỀ KT HK2 VẬT LÍ 8 THEO CHUẨN KTKN(MỚI)
Chia sẻ bởi Nguyễn Bình Minh |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN VÀ ĐỀ KT HK2 VẬT LÍ 8 THEO CHUẨN KTKN(MỚI) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN VẬT LÍ LỚP 8.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Cơ học
05 tiết
1. Phát biểu được Định luật về công.
2. Nắm được khái niệm về công suất, công thức tính công suất, đơn vị đo công suất.
3. Nắm được 2 dạng của cơ năng: Thế năng và động dộng năng.
4. Tại sao khi sử dụng máy cơ ko cho ta lợi về công.
5. Giải thích được thứ nguyên của công suất.
6. Nêu được ý nghĩa các trị số oat có ghi trên các loại máy móc.
7. Lập luận được tạo sao thế năng hấp dẫn phụ thuộc độ cao, động năng phụ thuộc khối lượng và vận tốc, giải thích trong việc không chạy xe … với tốc độ quá mức quy định.
8. Giải thích về sự bảo toàn cơ năng.
9. Vận dụng công thức tính công suất để giải một số bài tập vầ công – công suất đơn giản.
10. Nêu ứng dụng của cơ năng trong đời sống và sản xuất.
11. Vận dụng công thức tính công suất để giải một số bài tập vầ công – công suất đối với các loại BT có nhiều phép biến đổi.
Số câu hỏi
Số điểm
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
4,0 (40%)
Chương 2. Nhiệt học
11 tiết
1. Nêu được cấu tạo chất.
2. khái niệm về nhiệt năng và 2 cách làm biến đổi nhiệt năng.
3. nắm được khái niệm : dẫn nhiệt là gì.
4. Nêu được sự đối lưu và bức xạ nhiệt.
5. Nắm được một vật thu hay tỏa nhiệt lượng thì phụ thuộc vào những yếu tố nào.
6. Nắm được khái niệm năng suất tỏa nhiệt.
7. Trả lời được: động cơ nhiệt là gì ?
Nêu được các bộ phận của động cơ nỏ 4ky
8. Giải thích được nguyên lý truyền nhiệt.
9. Giải thích được một số hiện tượng : Cơ năng chuyển hóa thành niệt năng và ngược lại.
10. Giải thích được : tại sao xoong nồi thường làm bằng kim loại, bát đĩa thường là bằng sứ.
11. So sánh được 3 hình thức truyền nhiệt.
12. Nêu được ý nghĩa Vật lý của khái niệm năng suất tỏa nhiệt.
13. Tìm được một số TD về sự biểu hiện của Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
14. Tìm được một số hiện tượng về Dẫn nhiệt.
15. Vận dụng trong đời sống về tiết kiệm sử dụng nhiên liệu.
16. Vận dụng CT: Q = q.m để giải các BT đơn giản.
17. Vận dụng công thức tính hiệu suất.
18. Vận dụng công thức tính nhiệt lượng để gải các bài tập, Tính được giá trị của một đại lượng khi biết các đại lượng khác.
19. Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải các BT liên quan về quá trình truyền nhiệt.
Số câu hỏi
10
Số điểm
TS câu hỏi
6
3
7
16
TS điểm
3,0 (30%)
2,5 (25%)
4,5 (45%)
10,0 (100%)
BẢNG TRỌNG SỐ TỪ EXCEL
Nội dung
Tổng tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
CHƯƠNG I CƠ HỌC
5.0
4.0
2.8
2.2
17.50
13.75
CHƯƠNG 2. NHIỆT HỌC
11.0
10.0
7.0
4.0
43.75
25.00
Tổng
16.0
14.0
9.8
6.2
61.25
38.75
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu chuẩn (cần kiểm tra)
T.số
TN
TL
cơ học
17.50
1.5
1 (0,5đ )
nhiệt học
43.75
4
2 (1,0đ )
1 ( 1đ)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Cơ học
05 tiết
1. Phát biểu được Định luật về công.
2. Nắm được khái niệm về công suất, công thức tính công suất, đơn vị đo công suất.
3. Nắm được 2 dạng của cơ năng: Thế năng và động dộng năng.
4. Tại sao khi sử dụng máy cơ ko cho ta lợi về công.
5. Giải thích được thứ nguyên của công suất.
6. Nêu được ý nghĩa các trị số oat có ghi trên các loại máy móc.
7. Lập luận được tạo sao thế năng hấp dẫn phụ thuộc độ cao, động năng phụ thuộc khối lượng và vận tốc, giải thích trong việc không chạy xe … với tốc độ quá mức quy định.
8. Giải thích về sự bảo toàn cơ năng.
9. Vận dụng công thức tính công suất để giải một số bài tập vầ công – công suất đơn giản.
10. Nêu ứng dụng của cơ năng trong đời sống và sản xuất.
11. Vận dụng công thức tính công suất để giải một số bài tập vầ công – công suất đối với các loại BT có nhiều phép biến đổi.
Số câu hỏi
Số điểm
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
4,0 (40%)
Chương 2. Nhiệt học
11 tiết
1. Nêu được cấu tạo chất.
2. khái niệm về nhiệt năng và 2 cách làm biến đổi nhiệt năng.
3. nắm được khái niệm : dẫn nhiệt là gì.
4. Nêu được sự đối lưu và bức xạ nhiệt.
5. Nắm được một vật thu hay tỏa nhiệt lượng thì phụ thuộc vào những yếu tố nào.
6. Nắm được khái niệm năng suất tỏa nhiệt.
7. Trả lời được: động cơ nhiệt là gì ?
Nêu được các bộ phận của động cơ nỏ 4ky
8. Giải thích được nguyên lý truyền nhiệt.
9. Giải thích được một số hiện tượng : Cơ năng chuyển hóa thành niệt năng và ngược lại.
10. Giải thích được : tại sao xoong nồi thường làm bằng kim loại, bát đĩa thường là bằng sứ.
11. So sánh được 3 hình thức truyền nhiệt.
12. Nêu được ý nghĩa Vật lý của khái niệm năng suất tỏa nhiệt.
13. Tìm được một số TD về sự biểu hiện của Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
14. Tìm được một số hiện tượng về Dẫn nhiệt.
15. Vận dụng trong đời sống về tiết kiệm sử dụng nhiên liệu.
16. Vận dụng CT: Q = q.m để giải các BT đơn giản.
17. Vận dụng công thức tính hiệu suất.
18. Vận dụng công thức tính nhiệt lượng để gải các bài tập, Tính được giá trị của một đại lượng khi biết các đại lượng khác.
19. Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải các BT liên quan về quá trình truyền nhiệt.
Số câu hỏi
10
Số điểm
TS câu hỏi
6
3
7
16
TS điểm
3,0 (30%)
2,5 (25%)
4,5 (45%)
10,0 (100%)
BẢNG TRỌNG SỐ TỪ EXCEL
Nội dung
Tổng tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
CHƯƠNG I CƠ HỌC
5.0
4.0
2.8
2.2
17.50
13.75
CHƯƠNG 2. NHIỆT HỌC
11.0
10.0
7.0
4.0
43.75
25.00
Tổng
16.0
14.0
9.8
6.2
61.25
38.75
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu chuẩn (cần kiểm tra)
T.số
TN
TL
cơ học
17.50
1.5
1 (0,5đ )
nhiệt học
43.75
4
2 (1,0đ )
1 ( 1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bình Minh
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)