Ma trận và đề KT CKI môn Toán 4 (17-18)
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Huân |
Ngày 09/10/2018 |
90
Chia sẻ tài liệu: Ma trận và đề KT CKI môn Toán 4 (17-18) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1,2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
2
1
1
1
1
3
3
Câu số
1ab,4
7
3
8
10
Số điểm
1,5
2
0,5
1
1
2
4
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Câu số
2a,b
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
Số câu
1
1
Câu số
5
Số điểm
0,5
0,5
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
1
1
Câu số
6
9
Số điểm
0,5
2
0,5
2
Tổng
Số câu
5
1
1
2
1
6
4
Số điểm
3,5
2
0,5
3
1
4
6
Cổ Dũng, ngày 12 tháng 12 năm 2017
Người lập
Nguyễn Mạnh Huân
PHÒNG GD&ĐT KIM THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ DŨNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 4
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (1 điểm) M1
a) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
A. 4 002 420 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 402 240
b) Kết quả của phép chia: 9800 : 200 = … ?
A. 490 B. 409 C. 49 D. 490
Câu 2: (1 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: M2
a) 6 dm2 5 cm2 = .............. cm2 ?
A. 605 B. 650 C. 65 D. 6050
b) 2 phút 15 giây = ………. giây ?
A. 215 B. 135 C. 35 D. 75
Câu 3: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11? M3
A. 495 B. 459 C. 594 D. 549
Câu 4: (0,5 điểm) Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào? M2
A. 0 và 2 B. 0 và 5 C. 5 và 2 D. 5 và 4
Câu 5: (0,5 điểm) Ghi lại các cặp cạnh vuông góc với nhau của hình tứ giác sau: M2
A B
C D
Câu 6: (0,5 điểm) Số trung bình cộng của 13,15,17,19 và 21 là: M1
A. 13 B. 17 C. 15 D. 19
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) M2 38 267 + 24 315 877 253 – 284 638 534 x 308 58032 : 36
Câu 8: Tìm X, biết: (1điểm) M3:
a) x + 38726 = 29680 x 2
b) x : 24 = 2507
MÔN TOÁN - LỚP 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1,2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
2
1
1
1
1
3
3
Câu số
1ab,4
7
3
8
10
Số điểm
1,5
2
0,5
1
1
2
4
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Câu số
2a,b
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
Số câu
1
1
Câu số
5
Số điểm
0,5
0,5
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
1
1
Câu số
6
9
Số điểm
0,5
2
0,5
2
Tổng
Số câu
5
1
1
2
1
6
4
Số điểm
3,5
2
0,5
3
1
4
6
Cổ Dũng, ngày 12 tháng 12 năm 2017
Người lập
Nguyễn Mạnh Huân
PHÒNG GD&ĐT KIM THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ DŨNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 4
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (1 điểm) M1
a) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
A. 4 002 420 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 402 240
b) Kết quả của phép chia: 9800 : 200 = … ?
A. 490 B. 409 C. 49 D. 490
Câu 2: (1 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: M2
a) 6 dm2 5 cm2 = .............. cm2 ?
A. 605 B. 650 C. 65 D. 6050
b) 2 phút 15 giây = ………. giây ?
A. 215 B. 135 C. 35 D. 75
Câu 3: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11? M3
A. 495 B. 459 C. 594 D. 549
Câu 4: (0,5 điểm) Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào? M2
A. 0 và 2 B. 0 và 5 C. 5 và 2 D. 5 và 4
Câu 5: (0,5 điểm) Ghi lại các cặp cạnh vuông góc với nhau của hình tứ giác sau: M2
A B
C D
Câu 6: (0,5 điểm) Số trung bình cộng của 13,15,17,19 và 21 là: M1
A. 13 B. 17 C. 15 D. 19
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) M2 38 267 + 24 315 877 253 – 284 638 534 x 308 58032 : 36
Câu 8: Tìm X, biết: (1điểm) M3:
a) x + 38726 = 29680 x 2
b) x : 24 = 2507
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Huân
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)