Ma Trận và Đề kiểm tra Toán(4 mức độ theo TT22) học kì 1-lớp 5.
Chia sẻ bởi Nguye Duc Anh |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Ma Trận và Đề kiểm tra Toán(4 mức độ theo TT22) học kì 1-lớp 5. thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Nguyễn Huệ ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ I.
Lớp: 5... Năm học : 2016-2017
Họ và tên: ................................................... Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
I. :
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có năm đơn vị, hai phần mười được viết là:
A. 5,02 B. 5,2 C. 2,5
Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 1 trong số 75,316 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm. C. Hàng phần trăm.
Câu 3: (0,5 điểm) Chữ số 6 trong số thập phân 87,263 có giá trị là :
A. B. C.
Câu 4: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số : 9,85 ; 9,58 ; 98,5 là :
A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5
Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp vào chỗ chấm là:
a) 3dm2 = …………. .m2.
A. 0,03. B. 0,3 . C. 30 .
b) 2000 m2 = ……………..ha.
A. 2 . B. 0,2 C. 0,02.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
75,96 + 37,2 , 603,25 - 48,97 , 5,05 x 2,4 , 100,75 : 15,5
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm) Tìm số thập phân bé nhất viết bởi 4 chữ số 0;2;4;6 mà phần thập phân có 2 chữ số?
Trả lời: Số đó là: ……………………………………………………………...
Câu 3: (1 điểm) Tính tích của hình tam giác có độ dài đáy là 10,8cm và chiều cao là 7cm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 4: ( 2 điểm)
Lớp 5A có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 60 % số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 5A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 5: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 = …………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 16-17
Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Câu/mức
Lời giải
Điểm
Câu 1 : M1
Câu 2 : M1
Câu 3: M1
Câu 4 : M1
Câu 5: M2
B
C
A
C
a) A
b) B
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu/mức
Lời giải
Điểm
Câu 1 : M2
Câu 2 : M3
Câu 3 : M1
Câu 4 : M3
Câu 5 : M4
Tính : Đ/án:
a/ 113,16 ; b/ 554,28 ; c/ 12,12 ; d/ 6,5
Đ/án: 20,46
Giải
Diện tích mảnh vườn đó là:
27,5 x 14 = 385 (m2)
Đ/s: 385 m2
Giải bài toán :
Giải
Lớp 5A có tất cả số học sinh là:
18 : 60 x 100 = 30 (học sinh)
Đ/s: 30 học sinh
8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 =
= 8,99 x ( 89,9 – 19,5 + 29,6)
= 8,99 x 100
= 899
(Lưu ý: Học sinh phải làm đúng cách thuận tiện nhất mới có điểm.)
( 2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
( 1điểm )
( 1điểm )
( 2 điểm )
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Lớp: 5... Năm học : 2016-2017
Họ và tên: ................................................... Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
I. :
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có năm đơn vị, hai phần mười được viết là:
A. 5,02 B. 5,2 C. 2,5
Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 1 trong số 75,316 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm. C. Hàng phần trăm.
Câu 3: (0,5 điểm) Chữ số 6 trong số thập phân 87,263 có giá trị là :
A. B. C.
Câu 4: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số : 9,85 ; 9,58 ; 98,5 là :
A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5
Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp vào chỗ chấm là:
a) 3dm2 = …………. .m2.
A. 0,03. B. 0,3 . C. 30 .
b) 2000 m2 = ……………..ha.
A. 2 . B. 0,2 C. 0,02.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
75,96 + 37,2 , 603,25 - 48,97 , 5,05 x 2,4 , 100,75 : 15,5
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm) Tìm số thập phân bé nhất viết bởi 4 chữ số 0;2;4;6 mà phần thập phân có 2 chữ số?
Trả lời: Số đó là: ……………………………………………………………...
Câu 3: (1 điểm) Tính tích của hình tam giác có độ dài đáy là 10,8cm và chiều cao là 7cm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 4: ( 2 điểm)
Lớp 5A có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 60 % số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 5A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 5: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 = …………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 16-17
Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Câu/mức
Lời giải
Điểm
Câu 1 : M1
Câu 2 : M1
Câu 3: M1
Câu 4 : M1
Câu 5: M2
B
C
A
C
a) A
b) B
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu/mức
Lời giải
Điểm
Câu 1 : M2
Câu 2 : M3
Câu 3 : M1
Câu 4 : M3
Câu 5 : M4
Tính : Đ/án:
a/ 113,16 ; b/ 554,28 ; c/ 12,12 ; d/ 6,5
Đ/án: 20,46
Giải
Diện tích mảnh vườn đó là:
27,5 x 14 = 385 (m2)
Đ/s: 385 m2
Giải bài toán :
Giải
Lớp 5A có tất cả số học sinh là:
18 : 60 x 100 = 30 (học sinh)
Đ/s: 30 học sinh
8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 =
= 8,99 x ( 89,9 – 19,5 + 29,6)
= 8,99 x 100
= 899
(Lưu ý: Học sinh phải làm đúng cách thuận tiện nhất mới có điểm.)
( 2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
( 1điểm )
( 1điểm )
( 2 điểm )
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguye Duc Anh
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)