Ma tran và đề kiểm tra chương I toán 8
Chia sẻ bởi Hoàng Quốc Huy |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ma tran và đề kiểm tra chương I toán 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết chương 1
Môn Đại số 8
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Nhân chia đa thức
Hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Vận dụng quy tắc nhân đa thức theo nhiều cách
1
0,5 5%
1
1 10%
1
0,5 5%
1
1 10%
4
3 30%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết cách tìm nhân tử chung bằng phương pháp hằng đẳng thức hoặc nhóm hạng tử
Hiểu được thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
Vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để giải các bài toán
1
0,5 5%
2
1 10%
1
0,5 5%
2
1,515%
1
0,5 5%
3
1,515%
1
1,5 5%
1
1 10%
12
7 70%
Cộng
2
1 10%
3
2 20%
2
1 10%
3
2,525%
1
0,5 5%
3
1,515%
1
1,5 5%
1
1 10%
12
7 70%
Đề bài:
Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: Tích của đa thức (-2x5) và đa thức 2x3 + 3x2 - x +3 là:
A. 4x8 + 6x7 - 2x6 + 6x5
B. – 4x8 – 6x7 – 2x6 – 6x5
C.- 4x8 – 6x7 + 2x6 - 6x5
D. – 2x8 – 3x7 + x6 – 3x5
Câu 2: Giá trị của biểu thức M = (-x2y)(x2y2 + 2xy – 3) với x = 1; y = 2 là
A. -10
B. 6
C. 10
D.-20
Câu 3: Kết quả của phép tính (x – 1)2 (x +1)2 là:
A. x4 + 1
B. x4 – 2x2 + 1
C. x2 – 1
D. x4 + 2x2 + 1
Câu 4: Phân tích đa thức (a – b)3 – (a + b)3 thành nhân tử được kết quả là:
A. 2b(2a + b)
B. 2b(-3a2 – b2)
C. 2b(3a2 + 4ab + b2
D. 2a(a2 + 3b2)
Câu 5: Cho 2x2 – 4x + 2 = (x – 1)(x + 5) thì ta được:
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 7
D. x =1 hoặc x = 7
Câu 6: Kết quả phép chia đa thức 21x2y – 7xy2 + xy cho xy là:
A. 21x – 7y
B. 21x + 7y + 1
C. 21x – 7y +xy
D.21x – 7y
Tự luận (7 điểm)
Câu 7 : Thực hiện phép tính:
2x2(x – 2)+ 3x(x2 – x – 2) –5(3 – x2)
(x – 1)(x – 3) – (4 – x)(2x + 1) – 3x2 + 2x – 5
Câu 8 : Rút gọn biểu thức
A= (x + y)2 + (x – y)2 – 2(x + y)(x - y)
b) B= (a + b)3 - (a – b)3 – 2b3
c) C = (x – y)(x + y)(x2 + y2)(x4 + y4)
Câu 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
xy + y2 – x – y
25 – x2 + 4xy – 4y2
x2 – 4x + 3
Câu 10 : Làm tính chia (x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1)
Câu 11: Chứng minh x2 – x +1 > 0 với mọi số thực x
Môn Đại số 8
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Nhân chia đa thức
Hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Vận dụng quy tắc nhân đa thức theo nhiều cách
1
0,5 5%
1
1 10%
1
0,5 5%
1
1 10%
4
3 30%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết cách tìm nhân tử chung bằng phương pháp hằng đẳng thức hoặc nhóm hạng tử
Hiểu được thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
Vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để giải các bài toán
1
0,5 5%
2
1 10%
1
0,5 5%
2
1,515%
1
0,5 5%
3
1,515%
1
1,5 5%
1
1 10%
12
7 70%
Cộng
2
1 10%
3
2 20%
2
1 10%
3
2,525%
1
0,5 5%
3
1,515%
1
1,5 5%
1
1 10%
12
7 70%
Đề bài:
Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: Tích của đa thức (-2x5) và đa thức 2x3 + 3x2 - x +3 là:
A. 4x8 + 6x7 - 2x6 + 6x5
B. – 4x8 – 6x7 – 2x6 – 6x5
C.- 4x8 – 6x7 + 2x6 - 6x5
D. – 2x8 – 3x7 + x6 – 3x5
Câu 2: Giá trị của biểu thức M = (-x2y)(x2y2 + 2xy – 3) với x = 1; y = 2 là
A. -10
B. 6
C. 10
D.-20
Câu 3: Kết quả của phép tính (x – 1)2 (x +1)2 là:
A. x4 + 1
B. x4 – 2x2 + 1
C. x2 – 1
D. x4 + 2x2 + 1
Câu 4: Phân tích đa thức (a – b)3 – (a + b)3 thành nhân tử được kết quả là:
A. 2b(2a + b)
B. 2b(-3a2 – b2)
C. 2b(3a2 + 4ab + b2
D. 2a(a2 + 3b2)
Câu 5: Cho 2x2 – 4x + 2 = (x – 1)(x + 5) thì ta được:
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 7
D. x =1 hoặc x = 7
Câu 6: Kết quả phép chia đa thức 21x2y – 7xy2 + xy cho xy là:
A. 21x – 7y
B. 21x + 7y + 1
C. 21x – 7y +xy
D.21x – 7y
Tự luận (7 điểm)
Câu 7 : Thực hiện phép tính:
2x2(x – 2)+ 3x(x2 – x – 2) –5(3 – x2)
(x – 1)(x – 3) – (4 – x)(2x + 1) – 3x2 + 2x – 5
Câu 8 : Rút gọn biểu thức
A= (x + y)2 + (x – y)2 – 2(x + y)(x - y)
b) B= (a + b)3 - (a – b)3 – 2b3
c) C = (x – y)(x + y)(x2 + y2)(x4 + y4)
Câu 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
xy + y2 – x – y
25 – x2 + 4xy – 4y2
x2 – 4x + 3
Câu 10 : Làm tính chia (x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1)
Câu 11: Chứng minh x2 – x +1 > 0 với mọi số thực x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Quốc Huy
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)