Ma trận và đề kiểm tra chương I
Chia sẻ bởi Lương Văn Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Ma trận và đề kiểm tra chương I thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ
A. Trắc nghiệm: (5đ)
Câu 1: (NB) Kết quả của phép nhân 2(x + y) là:
A. 2x + 2y
B. 2x + y
C. x + 2y
D. 2xy
Câu 2: (NB) Kết quả của phép nhân (x – y)(3 + y) là
A. 3x – xy -3y – y2
B. 3x + xy + 3y – y2
C.3x + xy + 3y – y2
D.3x +xy – 3y – y2
Câu 3: (NB) Tính (A + B)2 được kết quả là:
A. A2 – 2AB + B2
B. A2 + 2AB + B2
C. A2 + 2AB – B2
D. A2 – 2AB – B2
Câu 4: (NB) Biểu thức (A + B)(A2 – AB + B2) được viết thành
A. A2 + B2
B. A3 – B3
C. A3 + B3
D. A2 – B2
Câu 5: (TH)Viết đa thức x3 + 8 dưới dạng tích được kết quả là
A. (x – 2)3
B. (x + 2)3
C. (x + 2)(x – 2)
D.(x + 2)(x2 - 2x + 4)
Câu 6: (NB) Đa thức x2 – 2x có nhân tử chung là
A. x
B. 2x
C. 2
D. x2
Câu 7: (NB) Đa thức x2 – 4 có dạng hằng đẳng thức đáng nhớ nào sau đây
A. A2 – B2
B. A2 + B2
C. A3 – B3
D. A3 + B3
Câu 8: (TH) Phân tích đa thức x2 – 4x + 4 thành nhân tử được kết quả là
A. (x – 4)2
B. (x – 3)2
C. (x + 2)2
D. (x – 2)2
Câu 9: (NB) Kết quả của phép chia 6x2y : 2xy là
A. 3xy
B. 3y
C. 3x
D. 3
Câu 10: (NB) Kết quả của phép chia (x + y)2 : (x + y) là
A. x - y
B. x + y
C. 2xy
D. - 2xy
B. Tự luận: (5 đ)
Câu 11: (TH) Tính
a/ (2x – 3y)(3x + 2y) (0,5 đ)
b/ (x – 3)(x2 + 3x + 9) (0,5 đ)
Câu 12: (VD) Tính nhanh: 302 + 452 – 252 + 45.60 (1đ)
Câu 13: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (2 đ)
a/ x2 – y2 – 2x + 2y (1 đ) (TH)
b/ 3x2 + 12xy – 27 + 12y2 (1 đ) (VD)
Câu 14: Làm tính chia: (3x2y2 + 6x2y – 12xy2): 3xy (0,5 đ) (TH)
Câu 15: Xác định giá trị của a để đa thức x3 – x2 – 7x – a không chia hết cho đa thức x - 3 (0,5đ) (VD)
Đáp án
A. Trắc nghiệm: (5 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
D
B
C
D
A
A
D
C
B
B. Tự luận: (5 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu
Nội dung
Điểm
11a/
(2x – 3y)(3x + 2y)
= 6x2 + 4xy – 9xy – 6y2
= 6x2 – 5xy – 6y2
0,25
0,25
13b/
3x2 + 12xy – 27 + 12y2
= 3(x2 + 4xy – 9 + 4y2)
= 3[(x2 + 4xy + 4y2) – 9]
= 3[(x + 2y)2 – 32]
= 3(x + 2y + 3)(x + 2y – 3)
0,25
0,25
0,25
0,25
11b/
(x – 3)(x2 + 3x + 9)
= (x – 3)(x2 + 3x + 32)
= x3 – 33 = x3 - 27
0,25
0,25
14/
(3x2y2 + 6x2y – 12xy2): 3xy
= (3x2y2:3xy) + (6 x2y:3xy) +
A. Trắc nghiệm: (5đ)
Câu 1: (NB) Kết quả của phép nhân 2(x + y) là:
A. 2x + 2y
B. 2x + y
C. x + 2y
D. 2xy
Câu 2: (NB) Kết quả của phép nhân (x – y)(3 + y) là
A. 3x – xy -3y – y2
B. 3x + xy + 3y – y2
C.3x + xy + 3y – y2
D.3x +xy – 3y – y2
Câu 3: (NB) Tính (A + B)2 được kết quả là:
A. A2 – 2AB + B2
B. A2 + 2AB + B2
C. A2 + 2AB – B2
D. A2 – 2AB – B2
Câu 4: (NB) Biểu thức (A + B)(A2 – AB + B2) được viết thành
A. A2 + B2
B. A3 – B3
C. A3 + B3
D. A2 – B2
Câu 5: (TH)Viết đa thức x3 + 8 dưới dạng tích được kết quả là
A. (x – 2)3
B. (x + 2)3
C. (x + 2)(x – 2)
D.(x + 2)(x2 - 2x + 4)
Câu 6: (NB) Đa thức x2 – 2x có nhân tử chung là
A. x
B. 2x
C. 2
D. x2
Câu 7: (NB) Đa thức x2 – 4 có dạng hằng đẳng thức đáng nhớ nào sau đây
A. A2 – B2
B. A2 + B2
C. A3 – B3
D. A3 + B3
Câu 8: (TH) Phân tích đa thức x2 – 4x + 4 thành nhân tử được kết quả là
A. (x – 4)2
B. (x – 3)2
C. (x + 2)2
D. (x – 2)2
Câu 9: (NB) Kết quả của phép chia 6x2y : 2xy là
A. 3xy
B. 3y
C. 3x
D. 3
Câu 10: (NB) Kết quả của phép chia (x + y)2 : (x + y) là
A. x - y
B. x + y
C. 2xy
D. - 2xy
B. Tự luận: (5 đ)
Câu 11: (TH) Tính
a/ (2x – 3y)(3x + 2y) (0,5 đ)
b/ (x – 3)(x2 + 3x + 9) (0,5 đ)
Câu 12: (VD) Tính nhanh: 302 + 452 – 252 + 45.60 (1đ)
Câu 13: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (2 đ)
a/ x2 – y2 – 2x + 2y (1 đ) (TH)
b/ 3x2 + 12xy – 27 + 12y2 (1 đ) (VD)
Câu 14: Làm tính chia: (3x2y2 + 6x2y – 12xy2): 3xy (0,5 đ) (TH)
Câu 15: Xác định giá trị của a để đa thức x3 – x2 – 7x – a không chia hết cho đa thức x - 3 (0,5đ) (VD)
Đáp án
A. Trắc nghiệm: (5 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
D
B
C
D
A
A
D
C
B
B. Tự luận: (5 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu
Nội dung
Điểm
11a/
(2x – 3y)(3x + 2y)
= 6x2 + 4xy – 9xy – 6y2
= 6x2 – 5xy – 6y2
0,25
0,25
13b/
3x2 + 12xy – 27 + 12y2
= 3(x2 + 4xy – 9 + 4y2)
= 3[(x2 + 4xy + 4y2) – 9]
= 3[(x + 2y)2 – 32]
= 3(x + 2y + 3)(x + 2y – 3)
0,25
0,25
0,25
0,25
11b/
(x – 3)(x2 + 3x + 9)
= (x – 3)(x2 + 3x + 32)
= x3 – 33 = x3 - 27
0,25
0,25
14/
(3x2y2 + 6x2y – 12xy2): 3xy
= (3x2y2:3xy) + (6 x2y:3xy) +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Dũng
Dung lượng: 32,24KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)