MA TRẬN TOÁN 4 VNEN_ LONG GIAO
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Xuân Cúc |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN TOÁN 4 VNEN_ LONG GIAO thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG GIAO
KHỐI 4
BỘ MÔN TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 - HKI
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
4
1
1
4
2
Số điểm
2,0
2,0
2,0
2,0
4.0
Đại lượng và đo đại lượng:
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
2,5
2,5
Tổng
Số câu
5
3
1
5
4
Số điểm
2.5
5.5
2,0
2.5
7.5
LONG GIAO 15/12/2014
GVBM
ĐỖ THỊ XUÂN CÚC
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I (VNEN)
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2,5 đ)
Đánh dấu x vào chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1: Giá trị chữ số 7 trong số 487 306 là:
A . 7 B . 700 C. 7000 D. 70000
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 76843; 76348; 76834; 76483 là:
A. 76843 B. 76348 C. 76834 D. 76483
Câu 3: Trong các số: 6705; 6750; 5607; 5076. Số vừa chia hết cho 3; 5 và 9 là:
A. 6705 B. 6750 C. 5607 D. 5076
Câu 4: 3 tấn 12 kg = ………. Kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 312 B. 3120 C. 3102 D. 3012
Câu 5: bình cộng của các số : 43 ; 166 ; 151 ; là:
A. 360 B. 180 C. 120
II. Phần tự luận: (7.5đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2đ)
a/ 74286 + 23973
b/ 63528 - 4352
c/ 3602 x 27 – 9060 : 453
Câu 2: Tìm x, biết: (2đ)
19488 : = 348 : 264 = 1456
Câu 3: (1đ) 0.
.
A O B A B
Vẽ đường vuông góc với AB và đi Vẽ đường song song với AB và đi
qua điểm O qua điểm O
Câu 4: (2.5đ) Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 3tấn5tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 3 tạ thóc . Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kilogam thóc ?
MỘT SỐ BÀI TOÁN THEO MỨC ĐỘ CỦA CÁC MẠCH KIẾN THỨC- HKI
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
Mức 1 : Nhận biết
Đánh dấu x vào chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1: Giá trị chữ số 7 trong số 487 306 là:
A . 7 B . 700 C. 7000 D. 70000
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 76843; 76348; 76834; 76483 là:
A. 76843 B. 76348 C. 76834 D. 76483
Câu 3: Trong các số: 6705; 6750; 5607; 5076. Số vừa chia hết cho 3; 5 và 9 là:
A. 6705 B. 6750 C. 5607 D. 5076
Câu 4: 3 tấn 12 kg = ………. Kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 312 B. 3120 C. 3102 D. 3012
Câu 5: bình cộng của các số : 43 ; 166 ; 151 ; là:
A. 360 B. 180 C. 120
KHỐI 4
BỘ MÔN TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 - HKI
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
4
1
1
4
2
Số điểm
2,0
2,0
2,0
2,0
4.0
Đại lượng và đo đại lượng:
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
2,5
2,5
Tổng
Số câu
5
3
1
5
4
Số điểm
2.5
5.5
2,0
2.5
7.5
LONG GIAO 15/12/2014
GVBM
ĐỖ THỊ XUÂN CÚC
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I (VNEN)
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2,5 đ)
Đánh dấu x vào chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1: Giá trị chữ số 7 trong số 487 306 là:
A . 7 B . 700 C. 7000 D. 70000
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 76843; 76348; 76834; 76483 là:
A. 76843 B. 76348 C. 76834 D. 76483
Câu 3: Trong các số: 6705; 6750; 5607; 5076. Số vừa chia hết cho 3; 5 và 9 là:
A. 6705 B. 6750 C. 5607 D. 5076
Câu 4: 3 tấn 12 kg = ………. Kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 312 B. 3120 C. 3102 D. 3012
Câu 5: bình cộng của các số : 43 ; 166 ; 151 ; là:
A. 360 B. 180 C. 120
II. Phần tự luận: (7.5đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2đ)
a/ 74286 + 23973
b/ 63528 - 4352
c/ 3602 x 27 – 9060 : 453
Câu 2: Tìm x, biết: (2đ)
19488 : = 348 : 264 = 1456
Câu 3: (1đ) 0.
.
A O B A B
Vẽ đường vuông góc với AB và đi Vẽ đường song song với AB và đi
qua điểm O qua điểm O
Câu 4: (2.5đ) Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 3tấn5tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 3 tạ thóc . Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kilogam thóc ?
MỘT SỐ BÀI TOÁN THEO MỨC ĐỘ CỦA CÁC MẠCH KIẾN THỨC- HKI
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
Mức 1 : Nhận biết
Đánh dấu x vào chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1: Giá trị chữ số 7 trong số 487 306 là:
A . 7 B . 700 C. 7000 D. 70000
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 76843; 76348; 76834; 76483 là:
A. 76843 B. 76348 C. 76834 D. 76483
Câu 3: Trong các số: 6705; 6750; 5607; 5076. Số vừa chia hết cho 3; 5 và 9 là:
A. 6705 B. 6750 C. 5607 D. 5076
Câu 4: 3 tấn 12 kg = ………. Kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 312 B. 3120 C. 3102 D. 3012
Câu 5: bình cộng của các số : 43 ; 166 ; 151 ; là:
A. 360 B. 180 C. 120
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Xuân Cúc
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)