MA TRẬN MẪU LỚP 2;3;4 THEO VNEN
Chia sẻ bởi Phạm Văn Sanh |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN MẪU LỚP 2;3;4 THEO VNEN thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2
Môn : Toán
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
3
1
1
4
1
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
2
1
6
2
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0
Phòng GD & ĐT TP. Pleiku
Trường TH Nguyễn Khuyến
Đề chính thức
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Ngày kiểm tra: ..../...../ 2013
Môn: Toán – Lớp 2. Thời gian: 40 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................Lớp:............................
Chữ ký giám thị
GT 1:
GT 2:
phách
Điểm
Nhận xét
Chữ ký giám khảo
GK 1:
GK 2:
phách
ĐỀ BÀI: I . TRẮC NGHIỆM : 6.điểm
Khoanh tròn kết quả đúng nhất .
Câu 1: (1 điểm) Số: 34 + 66 = ?
a. 54 b. 100 c. 53 d. 64
Câu 2: (1 điểm) Số ?
a. 9 b. 8 c. 7 d . 6
Câu 3: (1 điểm) Số tròn chục liền sau số: 75 là:
a. 60 b. 80 c. 76 d. 63
Câu 4: (1 điểm) Số ? 15 - 7 = ?
a. 22 b. 50 c. 8 d. 7
Câu 5: (1 điểm) Số?
3 dm = …..dm
a. 25 b. 36 c. 52 d . 30
Câu 6: (1 điểm)
Hình bên có .....hình tứ giác?
A. 5 B. 7 C. 9
II. TỰ LUẬN : 4 điểm .
Câu 1 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
47 +53 55 + 23 95 – 56 87 – 68
…….. ……… …….. ………
…….. ……... …….. ………
…….. ……... …….. ………
Câu 2:( 2 điểm)
3/Một cửa hàng buổi sáng bán được 84 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn 25 kg gạo . Hỏi cửa hàng đó buổi chiều bán được bao nhiêuki- lô- gam gạo?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kiểm tra cuối học kỳ I - năm học 2013- 2014
Đáp án : Môn Toán - lớp 2
Phần 1: 6 điểm (mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm)
Câu 1: B.100
Câu 2. A .9
Câu 3. B.80
Câu 4. C. 8
Câu 5. D.30
Câu 6. C.9
Phần 2: 4 điểm
Câu 1 . Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm) làm đúng mõi phép tính 0,5 điểm.
47 55 95 87
53 23 56 68
100 88 39 19
Câu 2: 2 điểm
Bài giải
Cửa hàng đó buổi chiều bán được số ki- lô- gam gạo?
Môn : Toán
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
3
1
1
4
1
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
2
1
6
2
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0
Phòng GD & ĐT TP. Pleiku
Trường TH Nguyễn Khuyến
Đề chính thức
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Ngày kiểm tra: ..../...../ 2013
Môn: Toán – Lớp 2. Thời gian: 40 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................Lớp:............................
Chữ ký giám thị
GT 1:
GT 2:
phách
Điểm
Nhận xét
Chữ ký giám khảo
GK 1:
GK 2:
phách
ĐỀ BÀI: I . TRẮC NGHIỆM : 6.điểm
Khoanh tròn kết quả đúng nhất .
Câu 1: (1 điểm) Số: 34 + 66 = ?
a. 54 b. 100 c. 53 d. 64
Câu 2: (1 điểm) Số ?
a. 9 b. 8 c. 7 d . 6
Câu 3: (1 điểm) Số tròn chục liền sau số: 75 là:
a. 60 b. 80 c. 76 d. 63
Câu 4: (1 điểm) Số ? 15 - 7 = ?
a. 22 b. 50 c. 8 d. 7
Câu 5: (1 điểm) Số?
3 dm = …..dm
a. 25 b. 36 c. 52 d . 30
Câu 6: (1 điểm)
Hình bên có .....hình tứ giác?
A. 5 B. 7 C. 9
II. TỰ LUẬN : 4 điểm .
Câu 1 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
47 +53 55 + 23 95 – 56 87 – 68
…….. ……… …….. ………
…….. ……... …….. ………
…….. ……... …….. ………
Câu 2:( 2 điểm)
3/Một cửa hàng buổi sáng bán được 84 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn 25 kg gạo . Hỏi cửa hàng đó buổi chiều bán được bao nhiêuki- lô- gam gạo?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kiểm tra cuối học kỳ I - năm học 2013- 2014
Đáp án : Môn Toán - lớp 2
Phần 1: 6 điểm (mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm)
Câu 1: B.100
Câu 2. A .9
Câu 3. B.80
Câu 4. C. 8
Câu 5. D.30
Câu 6. C.9
Phần 2: 4 điểm
Câu 1 . Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm) làm đúng mõi phép tính 0,5 điểm.
47 55 95 87
53 23 56 68
100 88 39 19
Câu 2: 2 điểm
Bài giải
Cửa hàng đó buổi chiều bán được số ki- lô- gam gạo?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Sanh
Dung lượng: 162,49KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)