Ma trận KTĐK cuối kí TVệt
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Ma trận KTĐK cuối kí TVệt thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH QUẢNG TÙNG
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
Điểm
Họ tên, chữ kí giám thị
Họ tên, chữ kí giám khảo
Bằng số
Bằng chữ
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
A/ Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt .
Cho văn bản sau :
I/ (2,5đ) - Đọc thành tiếng một trong ba đoạn văn của văn bản. ( 1,5 đ)
- Trả lời câu hỏi ( 1 đ )
II/ ( 3,5đ ) Đọc thầm và làm bài tập:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đùng nhất cho từng câu hỏi dưới đây :
1. ( 0,5 đ ) Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp ?
a. Những lũy tre xanh mướt.
b. Rặng phi lao rì rào gió thổi.
c. Hai bên bờ sông Bến Hải thôn xóm với những lũy tre xanh mướt , rặng phi lao rì rào gió thổi.
2. ( 0,5 đ ) Bãi cát Cửa Tùng được ngợi ca là.
a. Bà chúa của các bờ biển.
b. Bà chúa của các bãi tắm.
c. Bà hoàng của các bãi tắm.
3.( 0,5 đ ) Trong câu : " Mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối . " là kiểu câu gì ?
a. Ai làm gì ?
b. Ai thế nào ?
c. Ai là gì ?
4.( 0,5 đ ) Dòng nào dưới đây toàn từ chỉ đặc điểm .
a. Đỏ ối ; xanh lơ; hồng nhạt ; xanh lục.
b. Hồng nhạt; Cửa Tùng ; bãi cát; xanh lục.
c. Con sông ; bãi cát ; Cửa Tùng ; biển cả.
5. ( 0,5 đ ) Bài đọc có mấy hình ảnh so sánh ?
a. Một hình ảnh.
b. Hai hình ảnh .
c. Ba hình ảnh .
6.( 0,5 đ ) Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì đẹp ?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7. ( 0,5 đ ) Đặt một câu theo mẫu : Ai làm nào ?
……………………………………………………………………………………………………….
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn:
I. Chính tả: ( Nghe viết ) ( 2đ ) ( 15 phút )
Bài : Rừng cây trong nắng ( sách HDH TViệt 3 tập 1B trang 111 )
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
Điểm
Họ tên, chữ kí giám thị
Họ tên, chữ kí giám khảo
Bằng số
Bằng chữ
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
A/ Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt .
Cho văn bản sau :
I/ (2,5đ) - Đọc thành tiếng một trong ba đoạn văn của văn bản. ( 1,5 đ)
- Trả lời câu hỏi ( 1 đ )
II/ ( 3,5đ ) Đọc thầm và làm bài tập:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đùng nhất cho từng câu hỏi dưới đây :
1. ( 0,5 đ ) Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp ?
a. Những lũy tre xanh mướt.
b. Rặng phi lao rì rào gió thổi.
c. Hai bên bờ sông Bến Hải thôn xóm với những lũy tre xanh mướt , rặng phi lao rì rào gió thổi.
2. ( 0,5 đ ) Bãi cát Cửa Tùng được ngợi ca là.
a. Bà chúa của các bờ biển.
b. Bà chúa của các bãi tắm.
c. Bà hoàng của các bãi tắm.
3.( 0,5 đ ) Trong câu : " Mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối . " là kiểu câu gì ?
a. Ai làm gì ?
b. Ai thế nào ?
c. Ai là gì ?
4.( 0,5 đ ) Dòng nào dưới đây toàn từ chỉ đặc điểm .
a. Đỏ ối ; xanh lơ; hồng nhạt ; xanh lục.
b. Hồng nhạt; Cửa Tùng ; bãi cát; xanh lục.
c. Con sông ; bãi cát ; Cửa Tùng ; biển cả.
5. ( 0,5 đ ) Bài đọc có mấy hình ảnh so sánh ?
a. Một hình ảnh.
b. Hai hình ảnh .
c. Ba hình ảnh .
6.( 0,5 đ ) Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì đẹp ?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7. ( 0,5 đ ) Đặt một câu theo mẫu : Ai làm nào ?
……………………………………………………………………………………………………….
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn:
I. Chính tả: ( Nghe viết ) ( 2đ ) ( 15 phút )
Bài : Rừng cây trong nắng ( sách HDH TViệt 3 tập 1B trang 111 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: 328,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)