Ma trận đề VL 8 HKII (13-14)

Chia sẻ bởi Nông Thị Bích Diệp | Ngày 14/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Ma trận đề VL 8 HKII (13-14) thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI HỌC KỲ 2
MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC (2013-2014)
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 20 đến thứ 38 theo PPCT
Mục đích:
Đối với học sinh: kiểm tra mức độ nhận thức kiến thức của HS từ tiết 20 đến tiết 38
Đối với giáo viên: Từ kết quả của bài kiểm tra, GV có kế hoạch điều chỉnh PP DH và cách ra đề sao cho phù hợp với học sinh
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình

Nội dung

Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số




LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)

1. Cơ học
04
03
2,1
1,9
11,7
10,5

2. Nhiệt học
14
10
7,0
7,0
38,9
38,9

Tổng
18
13
9,1
8,9
50,6
49,4

 Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:

Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số




T.số
TN
TL


1,2
1. Cơ học
11,7
1,17≈ 1
1(0,5)
Tg: 2,5’
0

0,5
Tg: 2,5’


2. Nhiệt học
38,9
3,89 ≈ 4
3(1,5)
Tg: 7,5’
1(1,5)
Tg:5’
3
Tg: 12,5’

3,4
1. Cơ học
10,5
5
1(0,5)
Tg: 2,5`
1(2)
Tg:10’
2,5
Tg: 12,5


2. Nhiệt học
38,9

1(0,5)
Tg: 2,5`
2(3,5)
Tg:15’
5,5
Tg: 17,,5’


Tổng
100
10
6 (3)
Tg: 15`
4 (7)
Tg: 30’
10
Tg: 45’


Thiết lập bảng ma trận như sau: Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Cơ học
4 tiết
1. Nêu được công suất là gì?
2. Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
3. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
4. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
6. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng
7. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
8. Vận dụng được công thức: để giải các bài tập đơn giản.
.


Số câu hỏi


1 (2,5`)
C4,5.1

1 (2,5`)
C8.5
1 (10`)
C8.7


3

Số điểm


0,5

0,5
2


3

2. Nhiệt học
14 tiết
9. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
10. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
11. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
12. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
13. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nông Thị Bích Diệp
Dung lượng: 107,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)