MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ THI TOÁN CUỐI NĂM LỚP 5
Chia sẻ bởi Ngô Thị Chanh |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ THI TOÁN CUỐI NĂM LỚP 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM
Năm học: 2015 - 2016
Lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
2,0
1,0
2,0
3,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
3
1
4
4
Số điểm
3,0
1,0
4,0
2,0
4,0
6,0
Trường TH:……………….............................
Lớp 5……………SBD:…………………
Họ và tên học sinh:……………….................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM: 2015 - 2016
MÔN: TOÁN – LỚP 3
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5đ) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A. B. C. D. 2
2. (0,5đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = ……dm3
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000
3. (0,5đ) Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là
a. 125 b. 125dm c. 125dm2 d. 125dm3
4. (0,5đ) Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận, như thế tỉ số phần trăm trận thắng c đội bóng đó là :
A. 12 0/0 B. 32 0/0 C. 60 0/0
5. (0,5đ) Cho hình tròn N có bán kính 2m. Diện tích hình tròn N là :
A. 12,56 m2 B. 6,28 m2 C. 16,56 m2
6. (0,5đ) Chữ số thích hợp để điền vào ô trống, để có 46( chia hết cho cả 3 và 5 là:
A.0 B.2 C.5 D. 8
II. PHẦN TỰ LUẬN.
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
250,285 + 582,52 209,63 6,7
………………………………………… ……………..........................................
………………………………………… ……………..........................................
………………………………………… ……………..........................................
………………………………………… ……………..........................................
………………………………………… ……………..........................................
6 giờ 15 phút – 2 giờ 47 phút 9 phút 12 giây : 4
………………………………………… ……………..........................................
………………………………………… ……………..........................................
………………………………………… ……………..........................................
………………………………………… ……………..........................................
………………………………………… ……………..........................................
2. Tìm x: (2 điểm)
X x 5,3 = 9,01 x 4 125,76 : X = 1,6
………………………………………… ……………........... ...............................
………………………………………… …………….........................................
………………………………………… …………….........................................
3. (2 điểm). Lúc 8 giờ 15 phút, hai xe ô tô khởi hành.Xe thứ nhất đi từ A về B với vận tốc 60 km/giờ. Xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc bằng vận tốc của xe thứ nhất. Hai xe gặp nhau lúc 9 giờ 45 phút . Tính quãng đường AB.
Bài làm
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………………
4. (1 điểm) Bạn An làm một cái hộp hình lập phương bằng bìa có cạnh 8,5 cm. Tính thể tích cái hộp đó?
Giải
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Năm học: 2015 - 2016
Lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
2,0
1,0
2,0
3,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
3
1
4
4
Số điểm
3,0
1,0
4,0
2,0
4,0
6,0
Trường TH:……………….............................
Lớp 5……………SBD:…………………
Họ và tên học sinh:……………….................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM: 2015 - 2016
MÔN: TOÁN – LỚP 3
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5đ) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A. B. C. D. 2
2. (0,5đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = ……dm3
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000
3. (0,5đ) Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là
a. 125 b. 125dm c. 125dm2 d. 125dm3
4. (0,5đ) Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận, như thế tỉ số phần trăm trận thắng c đội bóng đó là :
A. 12 0/0 B. 32 0/0 C. 60 0/0
5. (0,5đ) Cho hình tròn N có bán kính 2m. Diện tích hình tròn N là :
A. 12,56 m2 B. 6,28 m2 C. 16,56 m2
6. (0,5đ) Chữ số thích hợp để điền vào ô trống, để có 46( chia hết cho cả 3 và 5 là:
A.0 B.2 C.5 D. 8
II. PHẦN TỰ LUẬN.
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
250,285 + 582,52 209,63 6,7
………………………………………… ……………..........................................
………………………………………… ……………..........................................
………………………………………… ……………..........................................
………………………………………… ……………..........................................
………………………………………… ……………..........................................
6 giờ 15 phút – 2 giờ 47 phút 9 phút 12 giây : 4
………………………………………… ……………..........................................
………………………………………… ……………..........................................
………………………………………… ……………..........................................
………………………………………… ……………..........................................
………………………………………… ……………..........................................
2. Tìm x: (2 điểm)
X x 5,3 = 9,01 x 4 125,76 : X = 1,6
………………………………………… ……………........... ...............................
………………………………………… …………….........................................
………………………………………… …………….........................................
3. (2 điểm). Lúc 8 giờ 15 phút, hai xe ô tô khởi hành.Xe thứ nhất đi từ A về B với vận tốc 60 km/giờ. Xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc bằng vận tốc của xe thứ nhất. Hai xe gặp nhau lúc 9 giờ 45 phút . Tính quãng đường AB.
Bài làm
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………………
4. (1 điểm) Bạn An làm một cái hộp hình lập phương bằng bìa có cạnh 8,5 cm. Tính thể tích cái hộp đó?
Giải
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Chanh
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)