Ma trận đề toán
Chia sẻ bởi Đỗ Chí cao |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Ma trận đề toán thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Năm học 2015 -2016 Ma trận đề kiểm tra Toán cuối học kì I, lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên ,dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Bốn phép tính với số tự nhiên
1
1
2,0
2,0
Tìm thành phần chưa biết là số tự nhiên
1
1
1,0
1,0
Tính giá trị biểu thức số tự nhiên có hai phép tính. Tính giá tri biểu thức một cách thuận tiện
1
1
1
1
1,0
0.5
0,5
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: đổi đơn vị đo khối lượng; thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: Hai đường thẳng vuông góc, diện tích hình chữ nhật.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng;
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó;
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
1
2
1
2
5
5
Số điểm
2,0
2,0
0,5
2,0
0,5
3,0
3,0
7,0
Họ và tên: ………………………
Lớp: 4 ……SBD: ….. Trường Tiểu học Bắc Hưng
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 4
Năm học 2015- 2016
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
PHẦN I. Trắc nghiệm : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (3điểm)
1. Viết số vào chỗ chấm: (0.5 điểm)
Số gồm 500 triệu, 8 triệu, 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 6 nghìn và 8 đơn vị.” viết là:
A. 584368 B. 5008400306008 C. 508436008
2. Số vừa chi hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là : ( 0.5 điểm)
A. 5270 B. 64620 C. 572047 D. 77285
3. Số trung bình cộng của 500; 630; 600 và 830 là: (0,5 điểm)
A. 2560 ; B. 640 C. 60
4. Bác Hồ sinh năm 1890. Như Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào? (0,5 điểm)
A. XX B. XIIX C. XIX
5. 3 tấn 500kg = ..... kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 3500kg B. 30500kg C. 350kg
6. Biểu thức 29 x 11 có kết quả là: (0,5 điểm)
A. 2119 B. 319 C. 2911kg
PHẦN II. Tự luận (7 điểm)
1. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
48796 + 63548 80326 – 45712 3124 x 231 66178 : 203
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................ ............................................................................................................................
2. a. Tìm y : (1 điểm)
a) 35 x y = 1855 b) 3663 : y = 407
4. Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện: (1 điểm)
354 x 16 + 354 x 34 72 x 567 – 62 x 567
3. Giải bài toán (2 điểm)
Hai bao đường nặng 1tạ 70kg. Bao nhỏ ít hơn bao lớn 30kg. Tính miooix bao đường cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam.
Giải
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Câu 7: Biết AMND và BMNC là hai hình vuông có cạnh 4cm. ( 1đ)
a. Cạnh AB vuông góc với........................
4cm 4cm
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên ,dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Bốn phép tính với số tự nhiên
1
1
2,0
2,0
Tìm thành phần chưa biết là số tự nhiên
1
1
1,0
1,0
Tính giá trị biểu thức số tự nhiên có hai phép tính. Tính giá tri biểu thức một cách thuận tiện
1
1
1
1
1,0
0.5
0,5
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: đổi đơn vị đo khối lượng; thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: Hai đường thẳng vuông góc, diện tích hình chữ nhật.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng;
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó;
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
1
2
1
2
5
5
Số điểm
2,0
2,0
0,5
2,0
0,5
3,0
3,0
7,0
Họ và tên: ………………………
Lớp: 4 ……SBD: ….. Trường Tiểu học Bắc Hưng
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 4
Năm học 2015- 2016
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
PHẦN I. Trắc nghiệm : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (3điểm)
1. Viết số vào chỗ chấm: (0.5 điểm)
Số gồm 500 triệu, 8 triệu, 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 6 nghìn và 8 đơn vị.” viết là:
A. 584368 B. 5008400306008 C. 508436008
2. Số vừa chi hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là : ( 0.5 điểm)
A. 5270 B. 64620 C. 572047 D. 77285
3. Số trung bình cộng của 500; 630; 600 và 830 là: (0,5 điểm)
A. 2560 ; B. 640 C. 60
4. Bác Hồ sinh năm 1890. Như Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào? (0,5 điểm)
A. XX B. XIIX C. XIX
5. 3 tấn 500kg = ..... kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 3500kg B. 30500kg C. 350kg
6. Biểu thức 29 x 11 có kết quả là: (0,5 điểm)
A. 2119 B. 319 C. 2911kg
PHẦN II. Tự luận (7 điểm)
1. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
48796 + 63548 80326 – 45712 3124 x 231 66178 : 203
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................ ............................................................................................................................
2. a. Tìm y : (1 điểm)
a) 35 x y = 1855 b) 3663 : y = 407
4. Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện: (1 điểm)
354 x 16 + 354 x 34 72 x 567 – 62 x 567
3. Giải bài toán (2 điểm)
Hai bao đường nặng 1tạ 70kg. Bao nhỏ ít hơn bao lớn 30kg. Tính miooix bao đường cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam.
Giải
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Câu 7: Biết AMND và BMNC là hai hình vuông có cạnh 4cm. ( 1đ)
a. Cạnh AB vuông góc với........................
4cm 4cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Chí cao
Dung lượng: 574,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)