Ma trận đề thi toán 5 cuối HK1 (có minh họa)
Chia sẻ bởi Huỳnh Hiếu Trung |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Ma trận đề thi toán 5 cuối HK1 (có minh họa) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN NGUYÊN HÃN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 5
CUỐI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: TOÁN
CHỦ ĐỀ
(Mạch kiến thức, kĩ năng)
Số câu và số điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc, viết, so sánh số thập phân. Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm.
Nhân chia nhẩm số thập phân với 10; 100; 1000’
Thực hành 4 phép tính phân số, số thập phân.
Số câu
2
2
1
Số điểm
1
2
0,5
Đổi các số đo chiều dài, khối lượng, diện tích bằng số tự nhiên và số thập phân.
Số câu
2
1
Số điểm
1
0,5
Tính giá trị biểu thức.
Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Số câu
2
Số điểm
2
Giải toán Trung bình cộng; tổng – hiệu; tổng – tỉ; hiệu – tỉ... Tìm phần trăm của hai số.
Số câu
1
Số điểm
1
Giải các bài toán có liên quan đến yếu tố hình học, tính chu vi, diện tích. Tìm phân số của một số. Tìm tỉ số phần trăm của một số.
Số câu
1
Số điểm
2
Tổng
Số câu
4
2
2
3
1
Số điểm
2
2
1
3
2
Tỉ lệ
20%
20%
10%
30%
20%
Ngày ….. tháng ….. năm 2015
Tổ trưởng chuyên môn
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN NGUYÊN HÃN
Lớp: …………………………………………
Họ tên: ………………………..…………....
Ngày kiểm tra: .……………………….……
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
2015 - 2016
TOÁN 5
Thời gian: 40 phút
Chữ ký GVCT
Số ký danh
Số mỗi bài
(
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Chữ ký GVCT
Mã số
A- TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3 đ)
1. Số gồm: “Hai mươi đơn vị, 8 phần mười, 6 phần nghìn ” được viết là:
A. 20,86 B. 2,806 C. 20,806 D. 2,86
2. Hỗn số 4 được viết dưới dạng số thập phân là?
A. 4,007 B. 4,07 C. 4,7 D. 4,70
3. 20,05 x 0,01?
A. 0,2005 B. 2,005 C. 200,5 D. 2005
4. 3,5 = …………..kg?
A. 305 kg B. 3 005 kg C. 350 kg D. 3500 kg
5. 2m 16mm = ……………………..m?
A. 2016m B. 2,16m C. 2,016m D. 2,0016m
6. 10 500m2 = ………………….ha?
A. 1 050ha B. 105ha C. 10,5ha D. 1,05ha
B- TỰ LUẬN: (7 đ)
1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
300,1 – 17,49 16,25 6,8
2/ Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 3. Tìm y : (1 điểm)
35,4 + 5,04 : 0,09 – y =
= ((((((((((((((((((((((( ((((((((((((((((((((((((((((
= ((((((((((((((((((((((( ((((((((((((((((((((((((((((
4/ Giải toán: (1 diểm)
Lớp Năm 4 có 50 học sinh, trong đó có 26 bạn nữ. Hỏi số bạn nam của lớp Năm 4 chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số học sinh của lớp??
Giải
5/ Giải toán: (2 đ)
Sân trường Trần Nguyên Hãn hình chữ nhật dài 40m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chu vi và diện tích sân trường Trần Nguyên Hãn.
Người ta sử dụng 15% diện tích sân trường đó để trồng cây
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN NGUYÊN HÃN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 5
CUỐI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: TOÁN
CHỦ ĐỀ
(Mạch kiến thức, kĩ năng)
Số câu và số điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc, viết, so sánh số thập phân. Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm.
Nhân chia nhẩm số thập phân với 10; 100; 1000’
Thực hành 4 phép tính phân số, số thập phân.
Số câu
2
2
1
Số điểm
1
2
0,5
Đổi các số đo chiều dài, khối lượng, diện tích bằng số tự nhiên và số thập phân.
Số câu
2
1
Số điểm
1
0,5
Tính giá trị biểu thức.
Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Số câu
2
Số điểm
2
Giải toán Trung bình cộng; tổng – hiệu; tổng – tỉ; hiệu – tỉ... Tìm phần trăm của hai số.
Số câu
1
Số điểm
1
Giải các bài toán có liên quan đến yếu tố hình học, tính chu vi, diện tích. Tìm phân số của một số. Tìm tỉ số phần trăm của một số.
Số câu
1
Số điểm
2
Tổng
Số câu
4
2
2
3
1
Số điểm
2
2
1
3
2
Tỉ lệ
20%
20%
10%
30%
20%
Ngày ….. tháng ….. năm 2015
Tổ trưởng chuyên môn
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN NGUYÊN HÃN
Lớp: …………………………………………
Họ tên: ………………………..…………....
Ngày kiểm tra: .……………………….……
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
2015 - 2016
TOÁN 5
Thời gian: 40 phút
Chữ ký GVCT
Số ký danh
Số mỗi bài
(
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Chữ ký GVCT
Mã số
A- TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3 đ)
1. Số gồm: “Hai mươi đơn vị, 8 phần mười, 6 phần nghìn ” được viết là:
A. 20,86 B. 2,806 C. 20,806 D. 2,86
2. Hỗn số 4 được viết dưới dạng số thập phân là?
A. 4,007 B. 4,07 C. 4,7 D. 4,70
3. 20,05 x 0,01?
A. 0,2005 B. 2,005 C. 200,5 D. 2005
4. 3,5 = …………..kg?
A. 305 kg B. 3 005 kg C. 350 kg D. 3500 kg
5. 2m 16mm = ……………………..m?
A. 2016m B. 2,16m C. 2,016m D. 2,0016m
6. 10 500m2 = ………………….ha?
A. 1 050ha B. 105ha C. 10,5ha D. 1,05ha
B- TỰ LUẬN: (7 đ)
1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
300,1 – 17,49 16,25 6,8
2/ Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 3. Tìm y : (1 điểm)
35,4 + 5,04 : 0,09 – y =
= ((((((((((((((((((((((( ((((((((((((((((((((((((((((
= ((((((((((((((((((((((( ((((((((((((((((((((((((((((
4/ Giải toán: (1 diểm)
Lớp Năm 4 có 50 học sinh, trong đó có 26 bạn nữ. Hỏi số bạn nam của lớp Năm 4 chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số học sinh của lớp??
Giải
5/ Giải toán: (2 đ)
Sân trường Trần Nguyên Hãn hình chữ nhật dài 40m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chu vi và diện tích sân trường Trần Nguyên Hãn.
Người ta sử dụng 15% diện tích sân trường đó để trồng cây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Hiếu Trung
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)