MA TRAN DE THI LOP 4
Chia sẻ bởi Đinh Quốc Nguyễn |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: MA TRAN DE THI LOP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2014 - 2015
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
1,0
3,0
1,0
1,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
3
1
2
4
Số điểm
3,0
6,0
1,0
3,0
7,0
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
Thời gian làm bài: 40 phút
Học sinh không phải chép đề.
Câu 1/ (3 điểm) Làm các bài toán dưới đây :
1. Viết số : Chín trăm mười ba nghìn ba trăm năm mươi đơn vị. (0.25 điểm)
2. Đọc số : 320 542. (0.25 điểm)
3. Xếp các số 356 240, 356 204, 653 240, 653 420 theo thứ tự từ bé đến lớn. (0.5 điểm)
4. Đặt tính và tính : (2 điểm)
a. 465 825 + 192 563 b. 427 828 – 25 486
c. 354 x 32 d. 75 550 : 25
Câu 2/ (2 điểm)
1. Tìm x :
a) x + 2581 = 4621 b) 935 – x = 532
2. Đổi các đơn vị sau :
a) 2 tấn 5 tạ = … … … … kg b) 9m2 3dm2 = … … … … dm2
Câu 3/ (2 điểm)
Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.
a) Hình tứ giác ABCD có mấy góc tù ? Mấy góc vuông ? b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng nào ?
Hai đoạn thẳng nào song song với nhau ?
Câu 4/ (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 280 tạ gạo, ngày thứ hai bán bằng một nửa ngày thứ nhất. Hỏi trung bình mỗi ngày của hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo ?
Câu 5/ (1 điểm)
a. Để số 35a chia hết cho 9 thì a bằng bao nhiều.
b. Tìm số lớn nhất có hai chữ số khác nhau chia hết cho 2 và 3.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 4
Câu 1/ (3 điểm) Làm các bài toán dưới đây :
1. Viết số : 913350 (0.25 điểm)
2. Đọc số : Ba trăm hai mươi nghìn năm trăm bốn mươi hai. (0.25 điểm)
3. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 356 204, 356 240, 653 240, 653 420 (0.5 điểm)
4. Tính và rút gọn : Mỗi bài đặt tính và tính đúng (0.5 điểm)
a. 465 825 + 192 563=685388 b. 427 828 – 25 486=402342
c. 354 x 32=11328 d. 75 550 : 25=3022
Câu 2/ (2 điểm)
1. Tìm x : Mỗi bài tính đúng (0.5 điểm)
a) x + 2581 = 4621 b) 935 – x = 532
x =4621- 2581
Năm học : 2014 - 2015
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
1,0
3,0
1,0
1,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
3
1
2
4
Số điểm
3,0
6,0
1,0
3,0
7,0
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
Thời gian làm bài: 40 phút
Học sinh không phải chép đề.
Câu 1/ (3 điểm) Làm các bài toán dưới đây :
1. Viết số : Chín trăm mười ba nghìn ba trăm năm mươi đơn vị. (0.25 điểm)
2. Đọc số : 320 542. (0.25 điểm)
3. Xếp các số 356 240, 356 204, 653 240, 653 420 theo thứ tự từ bé đến lớn. (0.5 điểm)
4. Đặt tính và tính : (2 điểm)
a. 465 825 + 192 563 b. 427 828 – 25 486
c. 354 x 32 d. 75 550 : 25
Câu 2/ (2 điểm)
1. Tìm x :
a) x + 2581 = 4621 b) 935 – x = 532
2. Đổi các đơn vị sau :
a) 2 tấn 5 tạ = … … … … kg b) 9m2 3dm2 = … … … … dm2
Câu 3/ (2 điểm)
Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.
a) Hình tứ giác ABCD có mấy góc tù ? Mấy góc vuông ? b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng nào ?
Hai đoạn thẳng nào song song với nhau ?
Câu 4/ (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 280 tạ gạo, ngày thứ hai bán bằng một nửa ngày thứ nhất. Hỏi trung bình mỗi ngày của hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo ?
Câu 5/ (1 điểm)
a. Để số 35a chia hết cho 9 thì a bằng bao nhiều.
b. Tìm số lớn nhất có hai chữ số khác nhau chia hết cho 2 và 3.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 4
Câu 1/ (3 điểm) Làm các bài toán dưới đây :
1. Viết số : 913350 (0.25 điểm)
2. Đọc số : Ba trăm hai mươi nghìn năm trăm bốn mươi hai. (0.25 điểm)
3. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 356 204, 356 240, 653 240, 653 420 (0.5 điểm)
4. Tính và rút gọn : Mỗi bài đặt tính và tính đúng (0.5 điểm)
a. 465 825 + 192 563=685388 b. 427 828 – 25 486=402342
c. 354 x 32=11328 d. 75 550 : 25=3022
Câu 2/ (2 điểm)
1. Tìm x : Mỗi bài tính đúng (0.5 điểm)
a) x + 2581 = 4621 b) 935 – x = 532
x =4621- 2581
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Quốc Nguyễn
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)