Ma tran de thi hk1 lop8
Chia sẻ bởi Hoàng Như Mỹ |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ma tran de thi hk1 lop8 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN MÔN VẬT LÍ LỚP 8
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Chuyển động cơ học ( Từ tiết 1 đến tiết 6)
- Biết được công thức tính vận tốc và đơn vị đo của vận tốc (C1, C2).
- Biết được bản chất của lực ma sát (C9, C10).
- Biết được tính chất của quán tính (C5).
- Biết cách tính tốc độ trung bình của chuyển động không đều (C13).
Số câu hỏi
5
C5
1
C7
6
Số điểm
Tỉ lệ
1,25đ
12,5 %
4,0đ
40 %
5,25đ (52,5%)
Chủ đề 2: Áp suất
(Từ tiết 8 đến tiết 13)
- Nêu được điều kiện nổi của vật (C3).
- Biết được công thức tính áp suất (C6).
- Biết các đơn vị đo của áp suất (C7).
- Biết công thức tính lực đẩy (C11)
- Vận dụng công thức
để giải các bài toán về áp suất (C14)
Số câu hỏi
4
C6
1
5
Số điểm
Tỉ lệ
1đ
10 %
3,0đ
30%
4đ
40%
Chủ đề 3:
Công và công suất
- Biết được công thức tính công cơ học (C4).
- Biết công thức và đơn vị của công suất (C8, C12).
Số câu hỏi
3
3
Số điểm
Tỉ lệ
0,75 đ
7,5 %
0,75 đ
7,5 %
TS câu hỏi
12
1
1
14
TS điểm
Tỉ lệ
3 đ
30%
4 đ
40%
3 đ
30 %
10,0 (100%)
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi đáp án đúng được: 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
D
A
B
C
A
C
A
B
D
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 7:
(4 điểm)
Tóm tắt:
S1 = 200 km
S2 = 200 km
t1 = 5 h
t2 = 4 h
vtb = ?
1 điểm
Tổng quãng đường xe đã đi là:
S = S1 + S2 = 200 + 160 = 360 (km)
1 đ
Tổng thời gian xe đã đi là:
t = t1 + t2 = 5 + 4 = 9 (h)
1 đ
Vận tốc trung bình là: (km/h)
1 đ
Câu 8:
(3 điểm)
Tóm tắt:
F = P =340000
S = 1,5 m2
p = ?
1 đ
Áp dụng công thức tính áp suất ta có:
thay số ta có:
1 đ
( Pa)
1 đ
Chú ý: Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn được tính điểm tối đa
Duyệt của chuyên môn Tổ trưởng Người ra đề
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Chuyển động cơ học ( Từ tiết 1 đến tiết 6)
- Biết được công thức tính vận tốc và đơn vị đo của vận tốc (C1, C2).
- Biết được bản chất của lực ma sát (C9, C10).
- Biết được tính chất của quán tính (C5).
- Biết cách tính tốc độ trung bình của chuyển động không đều (C13).
Số câu hỏi
5
C5
1
C7
6
Số điểm
Tỉ lệ
1,25đ
12,5 %
4,0đ
40 %
5,25đ (52,5%)
Chủ đề 2: Áp suất
(Từ tiết 8 đến tiết 13)
- Nêu được điều kiện nổi của vật (C3).
- Biết được công thức tính áp suất (C6).
- Biết các đơn vị đo của áp suất (C7).
- Biết công thức tính lực đẩy (C11)
- Vận dụng công thức
để giải các bài toán về áp suất (C14)
Số câu hỏi
4
C6
1
5
Số điểm
Tỉ lệ
1đ
10 %
3,0đ
30%
4đ
40%
Chủ đề 3:
Công và công suất
- Biết được công thức tính công cơ học (C4).
- Biết công thức và đơn vị của công suất (C8, C12).
Số câu hỏi
3
3
Số điểm
Tỉ lệ
0,75 đ
7,5 %
0,75 đ
7,5 %
TS câu hỏi
12
1
1
14
TS điểm
Tỉ lệ
3 đ
30%
4 đ
40%
3 đ
30 %
10,0 (100%)
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi đáp án đúng được: 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
D
A
B
C
A
C
A
B
D
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 7:
(4 điểm)
Tóm tắt:
S1 = 200 km
S2 = 200 km
t1 = 5 h
t2 = 4 h
vtb = ?
1 điểm
Tổng quãng đường xe đã đi là:
S = S1 + S2 = 200 + 160 = 360 (km)
1 đ
Tổng thời gian xe đã đi là:
t = t1 + t2 = 5 + 4 = 9 (h)
1 đ
Vận tốc trung bình là: (km/h)
1 đ
Câu 8:
(3 điểm)
Tóm tắt:
F = P =340000
S = 1,5 m2
p = ?
1 đ
Áp dụng công thức tính áp suất ta có:
thay số ta có:
1 đ
( Pa)
1 đ
Chú ý: Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn được tính điểm tối đa
Duyệt của chuyên môn Tổ trưởng Người ra đề
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Như Mỹ
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)