Ma trận - đề thi HK 14/4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Ma trận - đề thi HK 14/4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Sông Mây
Họ tên:……………………
Lớp: 44….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học : 2010-2011
Môn : Toán
Thời gian: 40 phút
Chữ kí giám thị
GT1:………………
GT2:………………
STT
……..
Mật mã
………..
Điểm
Nhận xét
Chữ kí của giám khảo
GK1………………..
GK2…………………
Mật mã
……….
STT
………
I.Trắc nghiệm:
1. Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng nhất
Câu 1: 76 x 11 =
a. 836 b. 736 c. 637 d. 376
Câu 2:Số gồm : 13 triệu, 5 trăm nghìn, 8 nghìn, 6trăm và 2 chục được viết là:
a. 135 862 b. 1 350 860 020 c. 13 508 620 d. 13580062
2. Cho hình vẽ bên. Hãy viết tiếp vào chỗ chấm A E B
a. Đoạn thẳng EF song song với các đoạn thẳng
…………………………….
b. Đoạn thẳng AD vuông góc với đoạn thẳng
……………………………
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống D F C
Trung bình cộng của hai số là 66, số lớn là 100.Cách tìm số bé là:
a. ( 66 + 100 ) : 2 = 83
b. 66 x 2 - 100 = 32
4. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp
Số chia hết cho 3 3680
Số chia hết cho 9 3021
Số chia hết cho 2 nhưng
không chia hết cho 5 2468
Số chia hết cho cả 2 và 5 12789
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính và tính: (2 đ)
a. 518946 + 72529 b. 435260 – 82753
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
c. 1237 x 34 d. 2520 : 12
……………………. …………………….
……………………. …………………….
……………………. …………………….
……………………. ……………………..
…………………….
…………………….
Bài 2: Tính bằng hai cách : ( 25 x 36 ) : 9
…………………………. ………………………….
……………………….. .. ………………………….
……………………….. .. ………………………….
…………………………. …………………………..
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1758 dm = ……m .. ..dm b. 56m 8dm =……..dm
Bài 4: Bài toán (2đ)
Trong hai ngày cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450 kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai 150 kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó đã bán
được bao nhiêu ki- lô- gam xi măng?
Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………...
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện(1đ) : 19 x 56 + 57 x 81
………………………………. ……………………………
……………………………….. ……………………………
……………………………….. …………………………….
BẢNG HAI CHIỀU GIAI ĐOẠN CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN
MỨC ĐỘ
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vân dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
-Số và phép tính:
+Viết số tự nhiên.
+Đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia các số có nhớ hoặc không nhớ.
+Tính giá trị biểu thức.
+Tìm số trung bình cộng. Dấu hiệu chia hết.
4(2đ)
4(2đ)
1(1đ)
1(1đ)
10(6đ)
-Đơn vị đo đại lượng:
+Chuyển đổi số đo diện tích.
2(1đ)
2(1đ)
-Yếu tố hình học:
+ Nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
2(1đ)
2(1đ)
-Giải toán có lời văn
+Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
1(2đ)
1(2đ)
Tổng
6(3đ)
4(2đ)
3(2đ)
2(3đ)
15(10đ)
Lớp 44
Vĩnh Tân ngày 6/ 12
Họ tên:……………………
Lớp: 44….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học : 2010-2011
Môn : Toán
Thời gian: 40 phút
Chữ kí giám thị
GT1:………………
GT2:………………
STT
……..
Mật mã
………..
Điểm
Nhận xét
Chữ kí của giám khảo
GK1………………..
GK2…………………
Mật mã
……….
STT
………
I.Trắc nghiệm:
1. Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng nhất
Câu 1: 76 x 11 =
a. 836 b. 736 c. 637 d. 376
Câu 2:Số gồm : 13 triệu, 5 trăm nghìn, 8 nghìn, 6trăm và 2 chục được viết là:
a. 135 862 b. 1 350 860 020 c. 13 508 620 d. 13580062
2. Cho hình vẽ bên. Hãy viết tiếp vào chỗ chấm A E B
a. Đoạn thẳng EF song song với các đoạn thẳng
…………………………….
b. Đoạn thẳng AD vuông góc với đoạn thẳng
……………………………
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống D F C
Trung bình cộng của hai số là 66, số lớn là 100.Cách tìm số bé là:
a. ( 66 + 100 ) : 2 = 83
b. 66 x 2 - 100 = 32
4. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp
Số chia hết cho 3 3680
Số chia hết cho 9 3021
Số chia hết cho 2 nhưng
không chia hết cho 5 2468
Số chia hết cho cả 2 và 5 12789
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính và tính: (2 đ)
a. 518946 + 72529 b. 435260 – 82753
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
c. 1237 x 34 d. 2520 : 12
……………………. …………………….
……………………. …………………….
……………………. …………………….
……………………. ……………………..
…………………….
…………………….
Bài 2: Tính bằng hai cách : ( 25 x 36 ) : 9
…………………………. ………………………….
……………………….. .. ………………………….
……………………….. .. ………………………….
…………………………. …………………………..
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1758 dm = ……m .. ..dm b. 56m 8dm =……..dm
Bài 4: Bài toán (2đ)
Trong hai ngày cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450 kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai 150 kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó đã bán
được bao nhiêu ki- lô- gam xi măng?
Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………...
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện(1đ) : 19 x 56 + 57 x 81
………………………………. ……………………………
……………………………….. ……………………………
……………………………….. …………………………….
BẢNG HAI CHIỀU GIAI ĐOẠN CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN
MỨC ĐỘ
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vân dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
-Số và phép tính:
+Viết số tự nhiên.
+Đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia các số có nhớ hoặc không nhớ.
+Tính giá trị biểu thức.
+Tìm số trung bình cộng. Dấu hiệu chia hết.
4(2đ)
4(2đ)
1(1đ)
1(1đ)
10(6đ)
-Đơn vị đo đại lượng:
+Chuyển đổi số đo diện tích.
2(1đ)
2(1đ)
-Yếu tố hình học:
+ Nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
2(1đ)
2(1đ)
-Giải toán có lời văn
+Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
1(2đ)
1(2đ)
Tổng
6(3đ)
4(2đ)
3(2đ)
2(3đ)
15(10đ)
Lớp 44
Vĩnh Tân ngày 6/ 12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 225,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)