Ma tran - de thi hk 1 vat ly 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Tiệp |
Ngày 14/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ma tran - de thi hk 1 vat ly 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Tuần: 18 Tiết: 36
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2012 – 2013
===================================
MA TRẬN VÀ ĐỀ THI HKI MÔN VẬT LÍ LỚP 9
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết 01 đến tiết 35 theo PPCT
Nội dung kiến thức: Chương 1 chiếm 40%; chương 2 chiếm 60%
b) Mục đích:
- Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 1 đến bài 32.
- Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học.
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
I. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
CHƯƠNG 1. ĐIỆN HỌC
21
12
8,4
12,6
40
60
16
24
CHƯƠNG 2. ĐIỆN TỪ HỌC
14
11
7,7
6,3
55
45
33
27
Tổng
35
23
16,1
18,9
95
105
49
51
II. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: ĐIỆN HỌC
16
1,6 ≈ 2
1 (0,5đ; 2`)
1 (1,5đ; 6`)
2
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
33
3,3 ≈ 3
2 (1,0đ; 4`)
1 (2,5 đ; 11`)
3,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: ĐIỆN HỌC
24
2,4 ≈ 2
1 (0,5đ; 3`)
1 (1,5đ; 6`)
2
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
27
2,7 ≈ 3
2 (1đ; 6`)
1 (1,5đ; 8)
2,5
Tổng
100
10
6 (3đ; 15`)
4 (7đ; 30`)
10
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, MÔN VẬT LÍ LỚP 9
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Điện học
(21 tiết)
1. Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó.
2. Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì.
3. Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở.
4. Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở.
5. Nhận biết được các loại biến trở.
6. Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch.
7. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng.
8. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ.
9. Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu chì.
10. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau.
11. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
12. Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng.
13. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động.
14. Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng.
15. Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vôn kế và
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2012 – 2013
===================================
MA TRẬN VÀ ĐỀ THI HKI MÔN VẬT LÍ LỚP 9
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết 01 đến tiết 35 theo PPCT
Nội dung kiến thức: Chương 1 chiếm 40%; chương 2 chiếm 60%
b) Mục đích:
- Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 1 đến bài 32.
- Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học.
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
I. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
CHƯƠNG 1. ĐIỆN HỌC
21
12
8,4
12,6
40
60
16
24
CHƯƠNG 2. ĐIỆN TỪ HỌC
14
11
7,7
6,3
55
45
33
27
Tổng
35
23
16,1
18,9
95
105
49
51
II. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: ĐIỆN HỌC
16
1,6 ≈ 2
1 (0,5đ; 2`)
1 (1,5đ; 6`)
2
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
33
3,3 ≈ 3
2 (1,0đ; 4`)
1 (2,5 đ; 11`)
3,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: ĐIỆN HỌC
24
2,4 ≈ 2
1 (0,5đ; 3`)
1 (1,5đ; 6`)
2
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
27
2,7 ≈ 3
2 (1đ; 6`)
1 (1,5đ; 8)
2,5
Tổng
100
10
6 (3đ; 15`)
4 (7đ; 30`)
10
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, MÔN VẬT LÍ LỚP 9
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Điện học
(21 tiết)
1. Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó.
2. Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì.
3. Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở.
4. Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở.
5. Nhận biết được các loại biến trở.
6. Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch.
7. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng.
8. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ.
9. Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu chì.
10. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau.
11. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
12. Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng.
13. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động.
14. Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng.
15. Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vôn kế và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Tiệp
Dung lượng: 202,50KB|
Lượt tài: 25
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)