Ma trận đề thi HK 1 lớp 5/6

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm | Ngày 10/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Ma trận đề thi HK 1 lớp 5/6 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH SÔNG MÂY
LỚP 56
GV: NGUYÊN THỊ THÙY DƯƠNG
Mức độ


Nội dung

Biết


Hiểu


Vận dụng



Tổng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


-Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số TP


2 ( 1 )







2 (1 )

-Thực hiện các phép tính-Tìm thành phần chưa biết với STP






4 ( 2 )


1(0,5)


3( 3 )




8 ( 5,5)

-Giai toán về diện tích hình tam giác


2 ( 1)



1 (0,5)





1(2)

4 (3,5)


Tổng


8( 4)

5 ( 4 )

1 ( 2 )

14(10 )



MA TRẬN ĐỀ THI - MÔN :TOÁN













MA TRẬN ĐỀ THI - MÔN :TIẾNG VIỆT
Mức độ

Nội dung

Biết


Hiểu


Vận dụng



Tổng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


-Cảm thụ hiểu nội dung bài học.

2(1 )



1 ( 0,5 )




3 (1,5)

-Kiến thức về từ loại( đại từ, đại từ xưng hô, quan hệ từ).

2 (1)






1 ( 0,5 )






3 ( 1,5 )


 -MRVT: Bảo vệ môi trường, Hạnh phúc.


1 ( 0,5 )





1 ( 0,5 )





2 ( 1 )

-Kiến thức về từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa, nhiều nghĩa.











1 (1)

1 ( 1 )

Tổng

5 ( 2,5 )

2 ( 1 )
1( 0,5)

1 ( 1 )
9 ( 5 )


















TRƯỜNG TH SÔNG MÂY
HỌ TÊN:………………………………
LỚP: Năm……..
NGÀY THI:……………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1
NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN TOÁN
LỚP 5
Thời gian: 40 phút


SỐ MẬT MÃ
GV coithi:……………
……………………….


ĐIỂM
GK1
GK2
SỐ MẬT MÃ





PHẦN A: Trắc nghiệm …… / 3 điểm.
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng của các bài tập dưới đây.
Câu 1: Số nhỏ nhất trong các số : 8,543 ; 9,13 ; 8,53 ; 8,56 là.
a. 8,543 b. 9,13 c. 8,53 d. 8,56
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m2 32dm2 = ………m2
a. 2,032 m2 b. 20,32 m2 c. 2,32 m2 d. 0,232 m2
Câu 3: Kết quả của phép tính trừ 576,3 – 29,085 là:
a. 285,45 b. 547,215 c. 5472,15 d. 547,385
Câu 4: Cho A = 1,23 và B = 1.21 phải bớt ở A bao nhiêu để A = B?
a. 0,2 b. 0,02 c. 2 d. 20
Câu 5: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 34,5 dm và chiều cao là 21,6 dm?
a. 745,2dm2 b. 112,2dm2 c . 372,6dm2 d. 1490,4 dm2
Câu 6: Kết quả của phép tính 12,5 x 100 = ?
a. 1250 b. 1,25 c. 0,125 d. 125
PHẦN B: Vận dụng và tự luận:………. / 7 điểm.
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm )
a. 87,563 + 3,769 b. 93,165 – 37,26
………………… ………………
………………… ……………….
………………… ……………….
c. 4,32 x 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 143,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)