Ma trận đề thi HK 1 lớp 5/3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm | Ngày 10/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Ma trận đề thi HK 1 lớp 5/3 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN
TOÁN CUỐI KÌ I
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
TC


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong STP
1(0,5)

1
(0,5)



2(1)

Kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân
4
(2)
4
(2)

2(2)

1(1)
11(7)

Giải toán liênquan đến tính diện tích hình tam giác





1(2)
1(2)

Tổng cộng
5(2,5)

4
(2)
1
(0,5)
2(2)

2(3)
14(10)


BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN
TIẾNG VIỆT(ĐỌC thầm)

NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng



TC



TN
TL
TN
TL
TN
TL



 Kiến thức về đại từ, đại từ xưng hô, quan hệ từ
 1 (0,5)


1(1)


 2 (1,5)

Hiểu nội dung bài đọc


3(1,5)



 3 (1,5)

Mở rộng vốn từ


1(0,5)


1(1)
 2 (1,5)

Từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa, nhiều nghĩa



1(0.5)


 1 (0,5)

Tổng cộng
1 (0,5)

4(2)
2(1,5)

1(1)
 8 ( 5)


GV ra đề

Vũ Thị Thắm
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học : 2010 – 2011
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí

SỐ MẬT MÃ




GT2 kí
SỐ TT

……………………………………………………………………………………………....................
Điểm


 Lời phê
Chữ kí của GK 1
Chữ kí của GK 2
SỐ MẬT MÃ



Phần 1: Trắc nghiệm:...../3 điểm (Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng)
1. Chữ số 8 trong số thập phân 25,184 có giá trị là:
a.  b.  c.  d. 8
2. Biết 45,… 4 > 45,84. số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a. 9 b. 8 c. 7 d. 6
3. 95,37 là tích của:
a. 9,537 x 10 b. 9,537 x 100 c. 0,9537 x1000 d. 0,9537 x 10
4. Kết quả của phép nhân 134,6 x 0,01 là:
a. 13,46 b. 1346 c. 0,1346 d. 1,346
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. 3,87 x 0,1 = 0,0387
b. 12,36 : 100 = 0,1236
6.Kết quả của phép nhân 1,7 x 100 là:
a. 17 b. 170 c. 1700 d. 0,17
Phần 2: Vận dụng và tự luận ....../7 điểm
Đặt tính rồi tính:
a) 546,7 + 1,185 b) 91 – 5,68 c) 27,5 x 1,7 d) 156,8 : 3,2
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2,5 x 15,87 x 4 b) 19,5 x 125,3 – 19,5 x 25,3
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 3. Một bể kính hình tam giác có đáy là 0,6m và bằng  chiều cao. Tính diện tích bể kính hình tam giác đó ?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Tìm Y:
100 x ( y + 2,8) = 988,3
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và hướng dẫn chấm
Phần 1: Trắc nghiệm 3 đ
- Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ : 1b , 2a , 3a , 4d , 6b
- Câu 5:đúng mỗi câu đạt 0,25 đ: 5a: S , 5b: Đ
Phần 2: Tự luận : 7 đ
Câu 1( 2đ): Đặt tính rồi tính
a) 546,7 + 1,185 b)91 - 5,68
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 157,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)