Ma trận - đề thi HK 1 4/3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Ma trận - đề thi HK 1 4/3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Vĩnh Cửu
Trường: ............................
Họ và tên:
...........................................
Lớp:4³.....................
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2010 – 2011
( Thời gian làm bài: 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:
GT2:
STT
MẬT MÃ
..................................................................................................................................................
Điểm Nhận xét Chữ ký Giám khảo MẬT
GK1 MÃ
GK2 STT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM_________/ 3ĐIỂM
*Khoanh tròn vào ý đúng nhất:
1/ Số gồm: 3 triệu, 4 trăm nghìn, 3 nghìn và 1 đơn vị được viết là:
a. 3 403 001. b. 343 001 c. 34 310 d. 3 431.
2/ Bốn lớp 4A, 4B, 4C, 4D lần lượt thu gom được số Kg giấy vụn là: 53 kg; 48 kg; 67 kg; 56 kg. Vậy trung bình mỗi lớp thu gom được số kg giấy vụn là:
a. 60 kg. b. 56 kg. c. 52 kg. d. 57 kg.
3/ Cho biểu thức: 60 : (2 x 15). Cách làm nào đúng:
a. 60 : 2 x 15 b. 60 x 15 : 2
c. 60 x 2 x 15 d. 60 : 2 : 15.
4/ Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi:
Chúng không bao giờ cắt nhau.
Chúng cắt nhau, tạo thành 4 góc vuông có chung một đỉnh.
Chúng cắt nhau và luôn luôn cắt nhau.
Ý b, c đúng.
5/ Trong các số sau: 5 400; 3 642; 2 259; 650 639. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
a. 5 400 b. 3 642 c. 2 259 d. 650 639
6/ Hình vẽ bên có mấy cặp cạnh song song với nhau:
1 A B
2
3
4 C D
II. PHẦN TỰ LUẬN _________/ 7 ĐIỂM
1/ Đặt tính rồi tính: (3 đ)
146 x 307 13 498 : 32.
…………………… ……………………
………………….. ……………………
…………………… …………………….
…………………… ……………………..
…………………….. …………………….
…………………….. …………………….
…………………………………………………………………………………………………
427 654 + 90 837 758 495 – 62736
…………………… ……………………
………………….. ……………………
…………………… …………………….
…………………… ……………………..
2/ Điền số vào chỗ chấm: (1đ)
a) 20 m2 1 dm2 = …….dm2 b) 42 m2 = ….…………cm2.
3/ Tính bằng cách thuận tiện: (2đ)
a) 25 x 184 x 4 b) 135 x 28 + 72 x 135
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4/ (1đ) Tính giá trị biểu thức: 3498 + 4266 : 6 - 75
…………………………………………………………
………………………………………………………….
…………………………………………………………
………………………………………………………..
5/ Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450 kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 150 kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu kg xi măng?
Tóm tắt:
…………………………………………………………
………………………………………………………….
…………………………………………………………
Giải
…………………………………………………………
………………………………………………………….
…………………………………………………………
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………….
6/ Tìm X: ( 35 + X ) : X = 8
………………… ……………………
…………………. ……………………
………………… …………………….
………………………………………
………………………………………..
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN CHKI
MỨC ĐỘ
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Nội dung
Số và phép tính:
-Viết số tự nhiên
-Đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia có nhớ hoặc không nhớ.
- Tính giá trị của biểu thức
- Tìm số trung bình cộng.
4 (2)
4 (2)
1(1)
1(1)
10(6)
Đại lượng và đo đại lượng:
Chuyển đổi số đo diện tích
2(1)
2(1)
Yếu tố hình học:
- Nhận biết hai đường thẳng song song và hai đường thẳng vuông góc.
2(1)
2(1)
Giải toán có lời văn:
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
1(2)
1(2)
Tổng:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 193,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)