Ma trận - đề thi HK 1 4/1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Ma trận - đề thi HK 1 4/1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sông Mây
Họ và tên :
.....................................
Học sinh lớp :..............
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn :Toán
Thời gian : 40 phút
Chữ kí giám thị
GT1:
................................
GT2 :
................................
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký của giám khảo
GK1:
...................................
GK2 :
...................................
MẬT MÃ
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( chọn ý đúng nhất ): 3 điểm
1) 42 m = …… cm?
a. 420 cm b. 4200 cm c. . 420000 cm d. 4020 cm
2) Tìm x : x : 11 = 78 . X là :
a. 785 b. 578 c. 858 d. 758 .
3) 49 x 100 : 10 = …..? Số thích hợp để điền vào chỗ trống là :
a. 490 b.4 900 c. 49000 d. 49.
4) Trong các số 546 ; 3782 ; 4860 ; 435 , số vừa chia hết cho 2 và 5 là :
a. 546 b. 3782 c. 4860 d. 435
5) 5 tấn 4 tạ = ….. kg ?
a.54 b. 504 c. 5040 d. 5400 .
6) Hình bên có mấy cặp cạnh song song :
a.1 b.2 c.3 d.4
PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm
1) Đặt tính và tính : ( 3 điểm )
a. 53051 - 4637 b. 953 x 26
…………………… ……………………….
………………….. ……………………….
………………….. …………………….
………………… ……………………..
………………… ………………………
…………………. ………………………
c. 4230 : 60 d. 4589 : 23
…………………… …………………....
………………….. ……………………
…………………. ……………………
………………… ……………………
…………………. ………………….
………………… ………………….
2 ) Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 2 điểm )
a. 205 x 218 - 205 x 18 b. 81 x 6 : 9
………………………………….. ………………………………
………………………………….. ……………………………..
………………………………….. …………………………….
………………………………….. …………………………….
…………………………………… ………………………….
3 ) Thôn A trồng được 543 cây , thôn B trồng được 462 cây , thôn C trồng được nhiều hơn thôn B là 36 cây . Hỏi trung bình mỗi thôn trồng được bao nhiêu cây ?( 2 điểm )
Bài giải :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Mức độ
Nội dung
Nhận biết thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Số và phép tính (thực hiện các phép tính về số tự nhiên)
1(0,5)
1(3)
2(1)
1(2)
5(6,5)
Đại lượng
(chuyển đổi đơn vị đo diện tích , khối lượng)
2(1)
2(1)
Hình học (nhận biết về hai đường thẳng song song )
1(0,5)
1(0,5)
Giải toán có lời văn (tổng – hiệu )
1(2)
1(2)
Tổng
3(1,5)
1(3)
2(1)
3(4,5)
9(10)
BẢNG HAI CHIỀU GIAI ĐOẠN CUỐI KÌ I
Môn : Toán
Đáp án :
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm )
Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm : 1d ; 2c ; 3a ; 4c ; 5d ; 6d .
Phần 2 : Vận dụng (7 điểm )
Câu 2 : 2 điểm : Mỗi phép tính thực hiện đúng được 1 điểm .
a.205 x 218 - 205 x 18 b. 81 x 6 : 9
= 205 x ( 218 - 18 ) (0,25) = 81 : 9 x 6 (0,25)
= 205 x 200 (0,25) = 9 x 6 (0,25)
= 41000 ( 0,5) = 54 ( 0,5)
Lưu ý : Nếu thực hiện sai yêu cầu , đúng kết quả được 0,25 điểm .
Câu 3 : 2 điểm
Thôn B trồng được số cây : 462 + 36 = 498 ( cây ) 0,5
Cả 3 thôn trồng được số cây : 543 + 462 + 498 = 1503 ( cây ) 0,5
Trung bình mỗi thôn trồng được số cây : 1503 : 3 = 501 ( cây ) 0,75
Đáp số : 501 cây 0,25
Trường TH Sông Mây
Họ và tên
Họ và tên :
.....................................
Học sinh lớp :..............
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn :Toán
Thời gian : 40 phút
Chữ kí giám thị
GT1:
................................
GT2 :
................................
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký của giám khảo
GK1:
...................................
GK2 :
...................................
MẬT MÃ
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( chọn ý đúng nhất ): 3 điểm
1) 42 m = …… cm?
a. 420 cm b. 4200 cm c. . 420000 cm d. 4020 cm
2) Tìm x : x : 11 = 78 . X là :
a. 785 b. 578 c. 858 d. 758 .
3) 49 x 100 : 10 = …..? Số thích hợp để điền vào chỗ trống là :
a. 490 b.4 900 c. 49000 d. 49.
4) Trong các số 546 ; 3782 ; 4860 ; 435 , số vừa chia hết cho 2 và 5 là :
a. 546 b. 3782 c. 4860 d. 435
5) 5 tấn 4 tạ = ….. kg ?
a.54 b. 504 c. 5040 d. 5400 .
6) Hình bên có mấy cặp cạnh song song :
a.1 b.2 c.3 d.4
PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm
1) Đặt tính và tính : ( 3 điểm )
a. 53051 - 4637 b. 953 x 26
…………………… ……………………….
………………….. ……………………….
………………….. …………………….
………………… ……………………..
………………… ………………………
…………………. ………………………
c. 4230 : 60 d. 4589 : 23
…………………… …………………....
………………….. ……………………
…………………. ……………………
………………… ……………………
…………………. ………………….
………………… ………………….
2 ) Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 2 điểm )
a. 205 x 218 - 205 x 18 b. 81 x 6 : 9
………………………………….. ………………………………
………………………………….. ……………………………..
………………………………….. …………………………….
………………………………….. …………………………….
…………………………………… ………………………….
3 ) Thôn A trồng được 543 cây , thôn B trồng được 462 cây , thôn C trồng được nhiều hơn thôn B là 36 cây . Hỏi trung bình mỗi thôn trồng được bao nhiêu cây ?( 2 điểm )
Bài giải :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Mức độ
Nội dung
Nhận biết thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Số và phép tính (thực hiện các phép tính về số tự nhiên)
1(0,5)
1(3)
2(1)
1(2)
5(6,5)
Đại lượng
(chuyển đổi đơn vị đo diện tích , khối lượng)
2(1)
2(1)
Hình học (nhận biết về hai đường thẳng song song )
1(0,5)
1(0,5)
Giải toán có lời văn (tổng – hiệu )
1(2)
1(2)
Tổng
3(1,5)
1(3)
2(1)
3(4,5)
9(10)
BẢNG HAI CHIỀU GIAI ĐOẠN CUỐI KÌ I
Môn : Toán
Đáp án :
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm )
Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm : 1d ; 2c ; 3a ; 4c ; 5d ; 6d .
Phần 2 : Vận dụng (7 điểm )
Câu 2 : 2 điểm : Mỗi phép tính thực hiện đúng được 1 điểm .
a.205 x 218 - 205 x 18 b. 81 x 6 : 9
= 205 x ( 218 - 18 ) (0,25) = 81 : 9 x 6 (0,25)
= 205 x 200 (0,25) = 9 x 6 (0,25)
= 41000 ( 0,5) = 54 ( 0,5)
Lưu ý : Nếu thực hiện sai yêu cầu , đúng kết quả được 0,25 điểm .
Câu 3 : 2 điểm
Thôn B trồng được số cây : 462 + 36 = 498 ( cây ) 0,5
Cả 3 thôn trồng được số cây : 543 + 462 + 498 = 1503 ( cây ) 0,5
Trung bình mỗi thôn trồng được số cây : 1503 : 3 = 501 ( cây ) 0,75
Đáp số : 501 cây 0,25
Trường TH Sông Mây
Họ và tên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 158,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)