MA TRẬN, ĐỀ THI, ĐÁP ÁN HK I VẬT LÍ 8(2016-2017)

Chia sẻ bởi Thanh Thinh | Ngày 14/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN, ĐỀ THI, ĐÁP ÁN HK I VẬT LÍ 8(2016-2017) thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

ỦY BAN NHÂN DÂN TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHƯỚC TÂN I Độclập – Tự do – Hạnhphúc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NĂM HỌC 2016 - 2017)
MÔN VẬT LÍ LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

A. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn rồi ghi những chữ cái đứng trước những câu trả lời mà em cho là đúng vào giấy thi:
Câu 1: Một ô tôđangchạytrênđường. Trongcáccâumôtảsaucâunàođúng:
Ô tôđứngyên so vớihànhkhách. B. Ô tôchuyểnđộng so vớingườiláixe.
C. Ô tôđứngyên so vớicâybênđường. D. Ô tôđứngyên so vớimặtđường.
Câu 2:Bạn Bình đi xe đạp từ nhà đến trường trên đoạn đường dài 3,6 km hết 15 phút. TốcđộtrungbìnhcủabạnBìnhlà:
A. 0,24m/s B. 0,9m/s C. 4m/s D. 14,4km/h
Câu 3:Hiệntượngnàosauđây do ápsuấtkhíquyểngâyra?
A.Dùngmộtốngnhựanhỏcóthểhútnướctừcốcvàomiệng.
B. Vậtrơitừtrêncaoxuống.
C. Quảbóngbànbịbẹpthảvàonướcnóngsẽphồnglênnhưcũ.
D. Bơmhơivàoquảbóng bay, quảbóng bay sẽphồnglên.
Câu 4:Điềunàosauđâyđúngkhinóivềápsuất:
A. Ápsuấtlàđộlớncủaáplựctrênmặtbịép.
B. Vớiáplựckhôngđổiápsuấttỉlệnghịchvớidiệntíchbịép.
C. Ápsuấttỉlệnghịchvớiđộlớncủaáplực.
D. Ápsuấtkhôngphụthuộcdiệntíchbịép.
Câu 5:Một thùng cao 2,5m đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3.
Áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 0,5m là:
A. 5 000Pa. B. 15 000Pa. C.20 000Pa. D. 25 000Pa.
Câu 6:Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Ma sát giữa bàn chân và sàn nhà khi ta bước đi trên sàn nhà.
B. Bao xi măngđangđứngyêntrêndâychuyềnchuyểnđộng .
C. Ma sát giữa bàn tay với vật đang giữ trên tay.
D. Hònđáđặttrênmặtđấtphẳng.
B. TỰ LUẬN (7đ):
Câu 7:(1,5 điểm)Tại saokhi lưỡi cuốc, xẻng, đầu búa khi lỏng cán, người ta chỉ cần gõ mạnh đầu cán còn lại xuống sàn?
Câu 8:(1 điểm) Vì sao nhà du hành vũ trụ khi đi ra khoảng không vũ trụ phải mặc một bộ áo giáp?
Câu 9:(1,5 điểm)Một người nặng 45kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn, biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của hai bàn chân là 90cm2. Áp suất mà người ấy tác dụng lên mặt sàn là bao nhiêu?
Câu 10:(3 điểm)Một miếng nhôm có thể tích 60cm3. Nhúng miếng nhôm này vào trong nước. Cho biết khối lương riêng của nhôm là 2700kg/m3, trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Hãy tính:
a, Khối lượng và trọng lượng của miếng nhôm?
b, Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng nhôm? Miếng nhôm này chìm hay nổi trong nước?Vì sao?
c, Miếng nhôm được làm rỗng. Tính thể tích tối thiểu phần rỗng để miếng nhôm bắt đầu nổi trên mặt nước?

(HẾT(
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ( NĂM HỌC 2016 - 2017)
MÔN VẬT LÍ LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM (3đ):
Mỗicâuđúngđược: 0.5 điểm
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

Đápán
A
C,D
A
B
C
A,B

 II.TỰ LUẬN (7đ):
Câu
Đápán
Điểm

Câu 7
Khi ta gõmạnhđầucáncònlạixuốngsànthìbấtngờcándừngchuyểnđộngtrongkhiđó do quántínhlàmcholưỡicuốc, xẻng, đầubúa… vẫntiếptụcchuyểnđộngxuống do đólàmcholưỡicuốc, xẻng, đầubúa …siếtchặtvàocán.
1.5 điểm


Câu 8
Vìtrongcơthể con người, vàcảtrongmáucủa con ngườiluôncókhôngkhí.
Ápsuấtkhíbêntrong con ngườiluônbằngápsuấtkhíquyểnbênngoài. Con ngườisốngtrongsựcânbằnggiữaápsuấtbêntrongvàbênngoàicơthể. Khi con ngườitừtàuvũtrụbướcrakhoảngkhông, ápsuấttừbênngoàitácdụnglêncơthểrấtnhỏ, cóthểxấpxỉbằng 0. Con ngườikhôngthểchịuđựngsựphávỡcânbằngápsuấtnhưvậyvàsẽchết. Áogiápcủanhà du hànhvũtrụcótácdụnggiữchoápsuấtbêntrongápgiápcóđộlớnxấpxỉ  bằngápsuấtkhíquyểnbìnhthườngtrênmặtđất.
1 điểm

Câu 9
Cho biết : m = 45kg
S = 90cm2 = 0,009 m2
Tính: p= ? Pa

0.5 điểm


Áp lực tác dụng lên mặt sàn chính là trọng lượng của người đó có cường độ là:
F = P = 10.m = 10.45 = 450 (N)
Áp suất của người đó tác dụng lên mặt sàn là:
p = =  = 50 000(Pa).
ĐS: 50 000Pa
0.5 điểm

0.5 điểm





Câu 10
Cho biết: V= 60cm3 = 0,00006 m3
D =2700kg/ m3
d = 10 000N/ m3
Tính: a, m = ?kg P = ? N
b, FA = ? Miếng nhôm nổi hay chìm?
c, Miếng nhôm bắt đầu nổi trên mặt nước. Tính Vrỗng =?


0.5 điểm

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thanh Thinh
Dung lượng: 40,47KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)