MA TRẬN ĐỀ THEO TT22
Chia sẻ bởi Thanh Trúc |
Ngày 09/10/2018 |
86
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN ĐỀ THEO TT22 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QUẬN 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRIỆU THỊ TRINH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN - LỚP 2
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc Nội dung Nội dung từng câu theo mức độ Câu số Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm theo nội dung
"Nhận biết
" "Thông hiểu
" "Vận dụng
" "Nhận biết
" "Thông hiểu
" "Vận dụng
"
"Số và các phép tính
(khoảng 6 điểm)" 1 0 0 3 1 1 6
Số tự nhiên Các số đến 100 "I.1,2" 1
So sánh các số có hai chữ số II.2 1
"Kĩ thuật cộng, trừ trong phạm vi 100" II.1 2
Tìm thành phần chưa biết II.3 1
Các phép tính có kèm đơn vị đo II.4 1
Đại lượng và đo đại lượng (Khoảng 1 điểm) 0.5 0 0 0 0 0 0.5
Đơn vị đo độ dài Đổi đơn vị đo I.3 0.5
"Hình học
(khoảng 2 điểm)" 0.5 0 0 0 0 1 1.5
"Đường thẳng, đoạn thẳng." "Phân biệt đường thẳng, đoạn thẳng" I.4 0.5
"Hình tam giác, hình tứ giác" Xác định hình II.6 1
"Giải toán có lời văn
(khoảng 1 điểm)" 0 0 0 0 2 0 2
Giải bài toán có 1 phép tính Giải bài toán trong tình huống cụ thể II.5 2
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU 11 câu 2 0 0 3 3 2 10
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức:
Nhận biết 5 điểm 50 %
Thông hiểu 3 điểm 30 %
Vận dụng 2 điểm 20 %
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận (Cv 2162/GDĐT-TH ngày 02/10/2008 của sở GD-ĐT)
Trắc nghiệm 2 điểm 20 %
Tự luận 8 điểm 80 %
"Quận 10, ngày ... tháng ... năm 2016"
KHỐI TRƯỞNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRIỆU THỊ TRINH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN - LỚP 2
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc Nội dung Nội dung từng câu theo mức độ Câu số Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm theo nội dung
"Nhận biết
" "Thông hiểu
" "Vận dụng
" "Nhận biết
" "Thông hiểu
" "Vận dụng
"
"Số và các phép tính
(khoảng 6 điểm)" 1 0 0 3 1 1 6
Số tự nhiên Các số đến 100 "I.1,2" 1
So sánh các số có hai chữ số II.2 1
"Kĩ thuật cộng, trừ trong phạm vi 100" II.1 2
Tìm thành phần chưa biết II.3 1
Các phép tính có kèm đơn vị đo II.4 1
Đại lượng và đo đại lượng (Khoảng 1 điểm) 0.5 0 0 0 0 0 0.5
Đơn vị đo độ dài Đổi đơn vị đo I.3 0.5
"Hình học
(khoảng 2 điểm)" 0.5 0 0 0 0 1 1.5
"Đường thẳng, đoạn thẳng." "Phân biệt đường thẳng, đoạn thẳng" I.4 0.5
"Hình tam giác, hình tứ giác" Xác định hình II.6 1
"Giải toán có lời văn
(khoảng 1 điểm)" 0 0 0 0 2 0 2
Giải bài toán có 1 phép tính Giải bài toán trong tình huống cụ thể II.5 2
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU 11 câu 2 0 0 3 3 2 10
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức:
Nhận biết 5 điểm 50 %
Thông hiểu 3 điểm 30 %
Vận dụng 2 điểm 20 %
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận (Cv 2162/GDĐT-TH ngày 02/10/2008 của sở GD-ĐT)
Trắc nghiệm 2 điểm 20 %
Tự luận 8 điểm 80 %
"Quận 10, ngày ... tháng ... năm 2016"
KHỐI TRƯỞNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thanh Trúc
Dung lượng: 19,73KB|
Lượt tài: 4
Loại file: xlsx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)