Ma tran& de ktra dso 8, tiet 36
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Phong |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ma tran& de ktra dso 8, tiet 36 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT (Năm học: 2012 – 2013)
Môn: Đại Số Lớp: 8 ( TCT: 36)
Nguyen Thanh Phong
MỤC KIỂM TRA
Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học chương II
Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia và rút gọn các phân thức đại số
Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ THI
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân thức đại số và tính chất cơ bản
Học sinh nhận biết được lý thuyết về phân thức đại số
Học sinh hiểu quy tắc đổi dấu
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5 %
1 câu
0,5điểm
5 %
2 câu
1 điểm
10 %
Tìm mẫu thức chung của nhiều phân số , cộng và trừ các phân thức đại số
Học sinh hiểu cách tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức
Vận dụng quy tắc đã học để cộng hoặc trừ các phân thức đại số
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5 %
1 câu
0,5điểm
5 %
2 câu
2 điểm
20 %
4 câu
3 điểm
30 %
Nhân hoặc chia các phân thức đại số
Học sinh nhận biết quy tắc chia hai phân số
Học sinh hiểu cách tìm một phân thức nghịch đảo
Vận dụng quy tắc để thực hiện nhân hoặc chia hai phân thức đại số
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5 %
1 câu
0,5điểm
5 %
2 câu
2 điểm
20 %
4 câu
3 điểm
30 %
Rút gọn phân thức và tìm giá trị của phân thức khi biết một giá trị biến cụ thể
Vận dụng các quy tắc nhân, chia, cộng hoặc trừ để giải bài tập
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
3 điểm
30 %
1 câu
3 điểm
30 %
Tổng số câu, tổng số điểm tỉ lệ
2 câu
1 điểm
10 %
3 câu
1,5điểm
15 %
1 câu
0,5điểm
5 %
5 câu
3 điểm
70 %
11 câu
10 điểm
100 %
KIỂM TRA 1 TIẾT (Năm học: 2012 – 2013)
Môn: Đại Số Lớp: 8 ( TCT: 36)
Nguyen Thanh Phong
Họ và tên…………………….. ……………………………. Lớp: 8……...
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NHIỆM ( Chọn đáp án đúng nhất) ( 3 điểm )
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số
A). B). C). nếu x = 1 D). nếu x = 2
Câu 2: Đây là quy tắc nào:
A). Đổi dấu B). Quy đồng C). Rút gọn D). Cả A, B, C
Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân số và là:
A). x – 4 B). C). D). 2 – x
Câu 4: Kết quả của phép toán: là:
A). 1 B). 2 C). D).
Câu 5: Phân thức nào là phân thức nghịch đảo của phân thức
A). B). C). D).
Câu 6: Đây là quy tắc nào:
A). Nhân hai phân thức B). Cộng hai phân thức
C). Trừ hai phân thức D). Chia hai phân thức
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a). b).
Câu 2: (2 điểm) Cho biểu thức ;
a). Tính giá trị A.B b). Tính giá trị
Câu 3: ( 3 điểm) Cho biểu thức:
a). Rút gọn biểu thức A b). Tính giá trị của A khi x = 3 và x = 0
Bài làm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Phong
Dung lượng: 153,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)