MA TRAN DE KT HK2 TOAN 4 2011-2012
Chia sẻ bởi Lê Văn Trấp |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: MA TRAN DE KT HK2 TOAN 4 2011-2012 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI Thứ ngày tháng 5 năm 2012
Họ và tên: ………………………. KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Lớp:……………………………… MÔN : TOÁN LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút.
* Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: (2 điểm) Đổi đơn vị đo:
2 ngày 8 giờ = …. giờ:
A. 32 B. 20 C. 16 D. 56
40 yến 5 kg = ……….kg
A. 450 B. 45 C. 405 D.90
c) 25000 m2 = …dam2
A. 250 B. 25 C. 2500 D.250000
d) 25m 3cm = … cm
A. 253 B. 2530 C. 2503 D.25300
Bài 2: (1,5 điểm)
Rút gọn phân số ta được phân số:
A. B. C. D.
Dấu thích hợp ở biểu thức là:
A. B. C.
c) Xếp các phân số ; ; theo thứ tự tăng dần là:
A. ; ; B. ; ; C. ; ;
* Phần tự luận
Bài 3: (2 điểm) Tính:
…………………………
…………………………
…...................................
.........................................
Bài 4: (1 điểm) Tìm X:
X +
Bài 5: (2,5 điểm) Trong vườn có tất cả 72 cây vải và na. Số cây vải bằng số cây na. Tính số cây mỗi loại.
Bài 6: (1 điểm)
Hiệu hai số là số lớn nhất có hai chữ số, tìm hai số đó. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai.
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG ANA
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn: Toán Lớp: 4
Năm học: 2011 - 2012
* Phần trắc nghiệm:
Bài
1a
1b
1c
1
2a
2b
2c
Đáp án
D
C
A
C
B
A
C
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
* Phần tự luận
Bài 3: Tính
Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
Bài 4: Tìm X
Mỗi câu tìm X là 0,5 điểm, làm đúng mỗi bước tính đạt 0,25 điểm.
Bài 6: Vẽ sơ đồ đúng -> 0.5 điểm
Số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) ->0.25 điểm
Số cây na là: 72 : 9 x 5 = 40 (cây) ->0.5 điểm
Số cây vải là: 72 – 40 = 32 (cây) ->0.5 điểm
Đáp số: Số cây vải: 32 cây ->0.25 điểm
Số cây na: 40 cây.
Bài 6:
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 99 và vẽ đúng sơ đồ đạt 0,5 điểm.
Giải đúng và ghi đáp số đúng đạt 0,5 điểm.
Số thứ nhất là: 99 : (7 - 4) x 7 = 231
Số thứ hai là: 231 - 99 = 132
Đáp số: Số thứ nhất: 231
Số thứ hai: 132
Họ và tên: ………………………. KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Lớp:……………………………… MÔN : TOÁN LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút.
* Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: (2 điểm) Đổi đơn vị đo:
2 ngày 8 giờ = …. giờ:
A. 32 B. 20 C. 16 D. 56
40 yến 5 kg = ……….kg
A. 450 B. 45 C. 405 D.90
c) 25000 m2 = …dam2
A. 250 B. 25 C. 2500 D.250000
d) 25m 3cm = … cm
A. 253 B. 2530 C. 2503 D.25300
Bài 2: (1,5 điểm)
Rút gọn phân số ta được phân số:
A. B. C. D.
Dấu thích hợp ở biểu thức là:
A. B. C.
c) Xếp các phân số ; ; theo thứ tự tăng dần là:
A. ; ; B. ; ; C. ; ;
* Phần tự luận
Bài 3: (2 điểm) Tính:
…………………………
…………………………
…...................................
.........................................
Bài 4: (1 điểm) Tìm X:
X +
Bài 5: (2,5 điểm) Trong vườn có tất cả 72 cây vải và na. Số cây vải bằng số cây na. Tính số cây mỗi loại.
Bài 6: (1 điểm)
Hiệu hai số là số lớn nhất có hai chữ số, tìm hai số đó. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai.
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG ANA
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn: Toán Lớp: 4
Năm học: 2011 - 2012
* Phần trắc nghiệm:
Bài
1a
1b
1c
1
2a
2b
2c
Đáp án
D
C
A
C
B
A
C
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
* Phần tự luận
Bài 3: Tính
Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
Bài 4: Tìm X
Mỗi câu tìm X là 0,5 điểm, làm đúng mỗi bước tính đạt 0,25 điểm.
Bài 6: Vẽ sơ đồ đúng -> 0.5 điểm
Số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) ->0.25 điểm
Số cây na là: 72 : 9 x 5 = 40 (cây) ->0.5 điểm
Số cây vải là: 72 – 40 = 32 (cây) ->0.5 điểm
Đáp số: Số cây vải: 32 cây ->0.25 điểm
Số cây na: 40 cây.
Bài 6:
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 99 và vẽ đúng sơ đồ đạt 0,5 điểm.
Giải đúng và ghi đáp số đúng đạt 0,5 điểm.
Số thứ nhất là: 99 : (7 - 4) x 7 = 231
Số thứ hai là: 231 - 99 = 132
Đáp số: Số thứ nhất: 231
Số thứ hai: 132
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Trấp
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)