MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH 8 HỌC KÌ II
Chia sẻ bởi Trần Văn Mến |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH 8 HỌC KÌ II thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT
TRƯỜNG THCS
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Sinh
Lớp : 8
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp độ
Tn
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Trao đổi chất và năng lượng
Nhận biết được t/d của Vitamin D
Lập được khẩu phần ăn hàng ngày
Số cu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
1
1,0
Số cu 2
1,25điểm=1,25%
Chủ đề 2
Bài tiết
Nhận biết vai trị của sự bi tiết
Cc bệnh về thận
Chức năng lọc máu nước tiểu
Số cu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
1
2,0
Số cu 3
2,5 điểm
25%
Chủ đề 3
Da
Nhận biết cấu tạo và chức năng của da
Số cu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
Số cu 1
0,25 điểm
=0,25%
Chủ đề 4
Thần kinh v gic quan
Cc bộ phận của hệ TK
Cấu tạo, chức năng từng bộ phận
Chức năng từng bộ phận
Số cu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
2,0
1
2,0
Số cu 3
4,5 điểm
=45.%
Chủ đề 5
Nội tiết
Vai trị hooc mơn, cc tuyến nội tiết
Vai trị hooc mơn, cc tuyến nội tiết
Số cu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
Số cu 2
0,5 điểm
=5%
Tổng số cu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20%
4
3,0
30%
3
5,0
50%
11
10 điểm
B. ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tṛn vào phương án đúng
Cu 1: Nước tiểu đầu được tạo ra từ: (0.25đ)
a. Nang cầu thận và các bể thận. b. Các bể thận.
c. Các đơn vị chức năng của thận d. Bóng đái và các ống thận
Cu 2: Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh: (0.25 đ)
Bệnh hoại huyết. b. Thiếu máu
c. C̣i xương ở trẻ và loăng xương ở người lớn d. Khô giác mạc ở mắt.
Cu 3: Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của: (0.25 đ)
a. Tầng tế bào sống. b. Lớp sắc tố. c. Lớp sợi mô liên kết. d. Tầng sừng
Cu 4: Hoóc môn do tuyến giáp tiết ra là: (0.25 đ)
Insulin và Tirôxin. b. Canxitônin và Glucagôn
c. Tirôxin và Canxitônin d. Glucagôn và Oxitoxin
Cu 5: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện Glucozơ th́ người sẽ bị bệnh ǵ? (0.25 đ)
a. Dư Insulin b. Đái tháo đường. c. Sỏi thận. d. Sỏi bóng đái
Cu 6: Hăy điền những từ và cụm từ vào chỗ trống (....) cho hoàn thiện câu sau: (1đ)
Hệ thần kinh bao gồm ......................, ............................., cc dy thần kinh v hạch thần kinh. Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành hệ ........................... và ..............
Cu 7. Hăy ghép các chữ cái (a,b,c, .....) với các số (1,2,3, ....) cho thích hợp.
Cc hooc mơn
Tc dụng
Trả lời
Tirơxin
GH
OT
Insulin
Glucagơn
1.Tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ
2.Giúp cơ thể tăng trưởng
3.Điều hịa trao đổi chất
4.Chuyển hĩa glicogen glucôzơ
5.Chuyển hóa glucôzơ glicogen
a –
b –
c –
d –
e –
TRƯỜNG THCS
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Sinh
Lớp : 8
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp độ
Tn
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Trao đổi chất và năng lượng
Nhận biết được t/d của Vitamin D
Lập được khẩu phần ăn hàng ngày
Số cu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
1
1,0
Số cu 2
1,25điểm=1,25%
Chủ đề 2
Bài tiết
Nhận biết vai trị của sự bi tiết
Cc bệnh về thận
Chức năng lọc máu nước tiểu
Số cu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
1
2,0
Số cu 3
2,5 điểm
25%
Chủ đề 3
Da
Nhận biết cấu tạo và chức năng của da
Số cu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
Số cu 1
0,25 điểm
=0,25%
Chủ đề 4
Thần kinh v gic quan
Cc bộ phận của hệ TK
Cấu tạo, chức năng từng bộ phận
Chức năng từng bộ phận
Số cu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
2,0
1
2,0
Số cu 3
4,5 điểm
=45.%
Chủ đề 5
Nội tiết
Vai trị hooc mơn, cc tuyến nội tiết
Vai trị hooc mơn, cc tuyến nội tiết
Số cu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
Số cu 2
0,5 điểm
=5%
Tổng số cu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20%
4
3,0
30%
3
5,0
50%
11
10 điểm
B. ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tṛn vào phương án đúng
Cu 1: Nước tiểu đầu được tạo ra từ: (0.25đ)
a. Nang cầu thận và các bể thận. b. Các bể thận.
c. Các đơn vị chức năng của thận d. Bóng đái và các ống thận
Cu 2: Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh: (0.25 đ)
Bệnh hoại huyết. b. Thiếu máu
c. C̣i xương ở trẻ và loăng xương ở người lớn d. Khô giác mạc ở mắt.
Cu 3: Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của: (0.25 đ)
a. Tầng tế bào sống. b. Lớp sắc tố. c. Lớp sợi mô liên kết. d. Tầng sừng
Cu 4: Hoóc môn do tuyến giáp tiết ra là: (0.25 đ)
Insulin và Tirôxin. b. Canxitônin và Glucagôn
c. Tirôxin và Canxitônin d. Glucagôn và Oxitoxin
Cu 5: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện Glucozơ th́ người sẽ bị bệnh ǵ? (0.25 đ)
a. Dư Insulin b. Đái tháo đường. c. Sỏi thận. d. Sỏi bóng đái
Cu 6: Hăy điền những từ và cụm từ vào chỗ trống (....) cho hoàn thiện câu sau: (1đ)
Hệ thần kinh bao gồm ......................, ............................., cc dy thần kinh v hạch thần kinh. Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành hệ ........................... và ..............
Cu 7. Hăy ghép các chữ cái (a,b,c, .....) với các số (1,2,3, ....) cho thích hợp.
Cc hooc mơn
Tc dụng
Trả lời
Tirơxin
GH
OT
Insulin
Glucagơn
1.Tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ
2.Giúp cơ thể tăng trưởng
3.Điều hịa trao đổi chất
4.Chuyển hĩa glicogen glucôzơ
5.Chuyển hóa glucôzơ glicogen
a –
b –
c –
d –
e –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Mến
Dung lượng: 706,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)