MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 4
Chia sẻ bởi Ngô Thị Chanh |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM
Năm học: 2015 - 2016
Lớp 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
Trường TH:……………….............................
Lớp 4……………SBD:…………………
Họ và tên học sinh:……………….................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM: 2015 - 2016
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1 . (0,5 điểm) Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
A. B. C. D.
2. (0,5 điểm) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
A. B. C. D.
3. (0,5 điểm): Trong các phân số sau: phân số nào bé hơn 1?
A . B . C . D .
4. (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
a. b. c. d.
5. (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 27 m25 dm2 = …. dm2 là:
A. 279 B. 2705 C. 27005 D. 2750
6. (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều rộng m. Chiều dài của hình đó là:
A. m B. m C. m D. m
II. PHẦN TỰ LUẬN.
1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
a. ; ; b. ; ;
……………………………………………… …………………………………………..
……………………………………………… …………………………………………..
2. Tính: (2 điểm)
a. + =………………………………………………………...............................
b. x = ……………………………………………………………………………
c. : = ………………………………………………………………………...
d. x - = ……………………………………………………………………
3. (1 điểm) Tìm x:
a) b)
……………………………………………… …………………………………………..
……………………………………………… …………………………………………..
……………………………………………… ………………………………………..
4. Một hình thoi có độ dài đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích hình thoi đó. (1 điểm)
Bài làm
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
5. Mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
(2 điểm)
Bài làm
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………….
Năm học: 2015 - 2016
Lớp 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
Trường TH:……………….............................
Lớp 4……………SBD:…………………
Họ và tên học sinh:……………….................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM: 2015 - 2016
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1 . (0,5 điểm) Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
A. B. C. D.
2. (0,5 điểm) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
A. B. C. D.
3. (0,5 điểm): Trong các phân số sau: phân số nào bé hơn 1?
A . B . C . D .
4. (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
a. b. c. d.
5. (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 27 m25 dm2 = …. dm2 là:
A. 279 B. 2705 C. 27005 D. 2750
6. (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều rộng m. Chiều dài của hình đó là:
A. m B. m C. m D. m
II. PHẦN TỰ LUẬN.
1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
a. ; ; b. ; ;
……………………………………………… …………………………………………..
……………………………………………… …………………………………………..
2. Tính: (2 điểm)
a. + =………………………………………………………...............................
b. x = ……………………………………………………………………………
c. : = ………………………………………………………………………...
d. x - = ……………………………………………………………………
3. (1 điểm) Tìm x:
a) b)
……………………………………………… …………………………………………..
……………………………………………… …………………………………………..
……………………………………………… ………………………………………..
4. Một hình thoi có độ dài đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích hình thoi đó. (1 điểm)
Bài làm
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
5. Mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
(2 điểm)
Bài làm
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Chanh
Dung lượng: 128,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)