MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM LỚP 4

Chia sẻ bởi Ngô Thị Chanh | Ngày 09/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM LỚP 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM
Năm học: 2015 – 2016 Lớp 4
Trong môn Tiếng Việt có một số hình thức kiểm tra (như đọc thành tiếng và chính tả) theo đặc thù của môn học không thuộc hai nhóm tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan . Vì vậy, trong ma trận đề sẽ có hình thức khác (HT khác) đối với riêng môn Tiếng Việt.

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng



TNKQ
TL
HT khác
TN
KQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác

1.KiếnthứckỹnăngLuyện từ & Câu(ghi rõ mảng kiến thức được kiểm tra)
Số câu
1


2
1


1

3
2



Số điểm
0,5


1,0
0,5


1

1,5
1,5


2. Đọc
a)Đọc to
Số câu


1








1



Số điểm


5








5


b)Đọc hiểu
Số câu
1
1


1




1
2




Số điểm
0,5
0,5


1




0,5
1,5


3.Viết
a) Chính tả (ghi rõ tên đoạn viết hoặc bài viết)
Số câu


1








1



Số điểm


4








4,0


b) Bài tập(ghi rõ mảng kiến thức được kiểm tra)
Số câu







1


1




Số điểm







1


1


 4.
(viết văn)
Tập làm văn
(Thể loại)
Số câu




1





1




Số điểm




5





5





Tổng
Số câu
2
1
2
2
3


2

4
6
2


Số điểm
1,0
0,5
9
1
6,5


2

2
9
9






Trường TH:……………….............................
Lớp 4……………SBD:…………………
Họ và tên học sinh:……………….................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM: 2015 - 2016
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 4
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
I. CHÍNH TẢ: (5 điểm)
1. Nghe - viết chính tả (4điểm). Nghe thấy cô đọc- Viết bài: Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4, ….? ( Hướng dẫn học Tiếng Việt 4 – Tập 2B Trang 9)
2. Điền tr hay ch vào chỗ chấm (1điểm)
....ong ....ẻo, ....ăng ....òn, ....ông ....ờ, .....ậm ....ạp

II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: (3điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Câu "Những cánh diều mềm mại như cánh bướm." thuộc mẫu câu nào đã học?
A. Ai làm gì?            B. Ai thế nào?             C. Ai là gì?
Câu 2: (0,5 điểm):  Bộ phân in đậm trong câu: Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Có chức năng gì trong câu?
A. Chủ ngữ. B. Vị ngữ. C. Trạng ngữ.
Câu 3 (1 điểm): Thêm trạng ngữ cho câu sau, viết lại câu đã thêm trạng ngữ.
Rau muống lên xanh mơn mởn.
...........................................................................................................................................
Câu 4 (1 điểm): Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu:
Chiều hè ở ngoại ô thật mát mẻ và cũng thật là yên tĩnh.
Chủ ngữ:........................................................................
Vị ngữ: .........................................................................

III.TẬP LÀM VĂN: (5 điểm)
Hãy tả một con vật mà em yêu thích.

































































































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Chanh
Dung lượng: 398,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)