MA TRAN DE KIEM TRA KY 1 LY 6-2013
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Lệ Uyên |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: MA TRAN DE KIEM TRA KY 1 LY 6-2013 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 10/12/2012
TIẾT 18 : KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Đánh giá chất lượng giảng dạy của giáo viên và việc nắm bắt kiến thức của học sinh
trong học kì I.Để từ đó có kế hoạch giảng dạy phù hợp.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng trình bày bài kiểm tra một cách khoa học.
3. Thái độ: nghiêm túc, trung thực trong học tập.
II. Chuẩn bị tài liệu – Thiết bị dạy học:
1. Cho giáo viên : - Bài soạn, SGK.
- Đề kiểm tra in sẵn.
2. Cho học sinh : Giấy kiểm tra.
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Dạy học bài mới : Ma trận đề kiểm tra 30%TN-70% TL
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT(1, 2)
VD(3, 4)
LT( 1, 2)
VD(3, 4)
Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
0.9
2.1
6
14
Khối lượng và lực
9
8
2.4
6.6
16
44
Máy cơ đơn giản
3
3
0.9
2.1
6
14
Tổng
15
14
4.2
10.8
28
72
IV. Thiết lập ma trận đề k/tra :a)Tính trọng số nội dung k/tra theo khung phân phối chương trình:
b) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Đo độ dài. Đo thể tích LT(1, 2)
6
0.6 = 1
1
0.5 đ
Khối lượng và lực LT(1, 2)
16
1.6 = 2
1
1
1.5 đ
Máy cơ đơn giản LT(1, 2)
6
0.6 = 1
1
0.5 đ
Đo độ dài. Đo thể tích VD(3, 4)
14
1.4 = 1
1
0.5 đ
Khối lượng và lực VD(3, 4)
44
4.4 = 4
2
2
5 đ
Máy cơ đơn giản VD(3, 4)
14
1.4 = 1
0
1
2 đ
Tổng
100
10
6
4
10 đ
.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài. Đo thể tích
( Một số dụng cụ đo độ dài là thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ.
( Giới hạn đo (GHĐ), Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) .
( Một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
( Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài bất kì có trong phòng thí nghiệm, tranh ảnh hoặc là GV đưa ra.
( Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tích bất kì có trong phòng thí nghiệm hay trên tranh ảnh.
( Thực hành đo được thể tích của một lượng chất lỏng bất kì.
( Sử dụng được bình chia độ và bình tràn để xác định được thể tích của một số vật rắn bất kì đủ lớn, không thấm nước và bỏ lọt bình chia độ, không bỏ lọt bình chia độ.
Số câu
1
C 3-1
1
2
Số điểm
0.5
0.5 Đ
1 Đ
Khối lượng và lực
( Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
( Đơn vị đo khối lượng thường dùng là kilôgam (kg).
( Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
( Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng
TIẾT 18 : KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Đánh giá chất lượng giảng dạy của giáo viên và việc nắm bắt kiến thức của học sinh
trong học kì I.Để từ đó có kế hoạch giảng dạy phù hợp.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng trình bày bài kiểm tra một cách khoa học.
3. Thái độ: nghiêm túc, trung thực trong học tập.
II. Chuẩn bị tài liệu – Thiết bị dạy học:
1. Cho giáo viên : - Bài soạn, SGK.
- Đề kiểm tra in sẵn.
2. Cho học sinh : Giấy kiểm tra.
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Dạy học bài mới : Ma trận đề kiểm tra 30%TN-70% TL
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT(1, 2)
VD(3, 4)
LT( 1, 2)
VD(3, 4)
Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
0.9
2.1
6
14
Khối lượng và lực
9
8
2.4
6.6
16
44
Máy cơ đơn giản
3
3
0.9
2.1
6
14
Tổng
15
14
4.2
10.8
28
72
IV. Thiết lập ma trận đề k/tra :a)Tính trọng số nội dung k/tra theo khung phân phối chương trình:
b) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Đo độ dài. Đo thể tích LT(1, 2)
6
0.6 = 1
1
0.5 đ
Khối lượng và lực LT(1, 2)
16
1.6 = 2
1
1
1.5 đ
Máy cơ đơn giản LT(1, 2)
6
0.6 = 1
1
0.5 đ
Đo độ dài. Đo thể tích VD(3, 4)
14
1.4 = 1
1
0.5 đ
Khối lượng và lực VD(3, 4)
44
4.4 = 4
2
2
5 đ
Máy cơ đơn giản VD(3, 4)
14
1.4 = 1
0
1
2 đ
Tổng
100
10
6
4
10 đ
.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài. Đo thể tích
( Một số dụng cụ đo độ dài là thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ.
( Giới hạn đo (GHĐ), Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) .
( Một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
( Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài bất kì có trong phòng thí nghiệm, tranh ảnh hoặc là GV đưa ra.
( Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tích bất kì có trong phòng thí nghiệm hay trên tranh ảnh.
( Thực hành đo được thể tích của một lượng chất lỏng bất kì.
( Sử dụng được bình chia độ và bình tràn để xác định được thể tích của một số vật rắn bất kì đủ lớn, không thấm nước và bỏ lọt bình chia độ, không bỏ lọt bình chia độ.
Số câu
1
C 3-1
1
2
Số điểm
0.5
0.5 Đ
1 Đ
Khối lượng và lực
( Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
( Đơn vị đo khối lượng thường dùng là kilôgam (kg).
( Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
( Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Lệ Uyên
Dung lượng: 124,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)