MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LƠP 9 ; 2012-2013
Chia sẻ bởi Trần Anh Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LƠP 9 ; 2012-2013 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÚC THỌ
TRƯỜNG THCS VÂN NAM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÝ 9
NĂM HỌC 2012-2013
Thời gian làm bài: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Dòng điện xoay chiều xuất hiện ở cuộn dây dẫn điện kín trong trường hợp nào dưới đây?
Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây là lớn.
Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không thay đổi.
Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên.
Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây là nhỏ.
Câu 2. Một vật AB cao 6 cm đặt tại tiêu điểm, trước một thấu kính phân kì có tiêu cự 12 cm, chiều cao của ảnh là:
A. 3 cm B. 2 cm C. 1,5 cm D. 12 cm
Câu 3. Về phương diện tạo ảnh, giữa mắt và máy ảnh đều có chung đặc điểm là
A. tạo ra ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
B. tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
C. tạo ra ảnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật
D. tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật, ngược chiều với vật.
Câu 4 Nội dung của Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là:
A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà có thể biến đổi từ vật này sang vật khác.
B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể truyền từ vật này sang vật khác.
C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể biến đổi từ dạng này sang dạng khác.
B. TỰ LUẬN: 8 điểm
Câu 1 ( 2 điểm). Ở một đầu đường dây tải điện, đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 500 vòng và 1 100 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 1 000 V, công suất điện tải đi là 110 000 W.
a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế?
b) Tính công suất hao phí trên đường dây tải điện, biết điện trở tổng cộng của đường dây này là 100 Ω?
Câu 2: ( 1 điểm). Một người được chụp ảnh đứng cách máy ảnh 6m. Người ấy cao 1,72m. Phim cách vật kính 5cm. Hỏi ảnh của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm?
Câu 3. ( 3 điểm). Cho hình vẽ, biết PQ là trục chính của thấu kính, S là nguồn sáng, S/ là ảnh của S tạo bởi thấu kính
a. Xác định loại thấu kính, quang tâm O và tiêu điểm của thấu kính bằng cách vẽ các tia sáng
b. Biết S, S/ cách trục chính PQ những khoảng cách h = SH = 1cm; h/ = S/H/ = 3cm và HH/ = l = 32cm. Tính tiêu cự f của thấu kính và khoảng cách từ điểm sáng S tới thấu kính
Câu 4 (2điểm). Hãy giải thích sự chuyển hóa năng lượng trong trượng hợp một vật nặng chyển động rơi trong không khí.
----HẾT----
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
A
A
C
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (2 điểm)
- Hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế:
= => U2 = U1 . = 1 000. = 22 000 (V) 1 đ
- Công suất hao phí trên đường dây tải điện:
= R. = 100. = 2500 (W) 1 đ
Câu 2. (1 điểm) Coi người được chụp ảnh là đoạn AB, ảnh là A/B/ như hình . Ta có:
= =
Chiều cao của ảnh trên phim: A/B/ = = 1,43cm.
Câu 3: (3điểm)
a. (1điểm) - Nối SS’ cắt trục PQ tại 0→ Quang tâm, nhận xét để đặt loại thấu kính hội tụ
- Từ S dựng SI // PQ , tia ló có phương kéo dài qua S’ cắt PQ tại F’
- Lấy đối xứng ta được tiêu điểm chính F
b. . (2điểm) Tính khoảng cách từ điểm sáng đến thấu kính và
TRƯỜNG THCS VÂN NAM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÝ 9
NĂM HỌC 2012-2013
Thời gian làm bài: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Dòng điện xoay chiều xuất hiện ở cuộn dây dẫn điện kín trong trường hợp nào dưới đây?
Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây là lớn.
Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không thay đổi.
Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên.
Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây là nhỏ.
Câu 2. Một vật AB cao 6 cm đặt tại tiêu điểm, trước một thấu kính phân kì có tiêu cự 12 cm, chiều cao của ảnh là:
A. 3 cm B. 2 cm C. 1,5 cm D. 12 cm
Câu 3. Về phương diện tạo ảnh, giữa mắt và máy ảnh đều có chung đặc điểm là
A. tạo ra ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
B. tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
C. tạo ra ảnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật
D. tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật, ngược chiều với vật.
Câu 4 Nội dung của Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là:
A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà có thể biến đổi từ vật này sang vật khác.
B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể truyền từ vật này sang vật khác.
C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể biến đổi từ dạng này sang dạng khác.
B. TỰ LUẬN: 8 điểm
Câu 1 ( 2 điểm). Ở một đầu đường dây tải điện, đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 500 vòng và 1 100 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 1 000 V, công suất điện tải đi là 110 000 W.
a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế?
b) Tính công suất hao phí trên đường dây tải điện, biết điện trở tổng cộng của đường dây này là 100 Ω?
Câu 2: ( 1 điểm). Một người được chụp ảnh đứng cách máy ảnh 6m. Người ấy cao 1,72m. Phim cách vật kính 5cm. Hỏi ảnh của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm?
Câu 3. ( 3 điểm). Cho hình vẽ, biết PQ là trục chính của thấu kính, S là nguồn sáng, S/ là ảnh của S tạo bởi thấu kính
a. Xác định loại thấu kính, quang tâm O và tiêu điểm của thấu kính bằng cách vẽ các tia sáng
b. Biết S, S/ cách trục chính PQ những khoảng cách h = SH = 1cm; h/ = S/H/ = 3cm và HH/ = l = 32cm. Tính tiêu cự f của thấu kính và khoảng cách từ điểm sáng S tới thấu kính
Câu 4 (2điểm). Hãy giải thích sự chuyển hóa năng lượng trong trượng hợp một vật nặng chyển động rơi trong không khí.
----HẾT----
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
A
A
C
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (2 điểm)
- Hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế:
= => U2 = U1 . = 1 000. = 22 000 (V) 1 đ
- Công suất hao phí trên đường dây tải điện:
= R. = 100. = 2500 (W) 1 đ
Câu 2. (1 điểm) Coi người được chụp ảnh là đoạn AB, ảnh là A/B/ như hình . Ta có:
= =
Chiều cao của ảnh trên phim: A/B/ = = 1,43cm.
Câu 3: (3điểm)
a. (1điểm) - Nối SS’ cắt trục PQ tại 0→ Quang tâm, nhận xét để đặt loại thấu kính hội tụ
- Từ S dựng SI // PQ , tia ló có phương kéo dài qua S’ cắt PQ tại F’
- Lấy đối xứng ta được tiêu điểm chính F
b. . (2điểm) Tính khoảng cách từ điểm sáng đến thấu kính và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Tuấn
Dung lượng: 121,00KB|
Lượt tài: 20
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)