MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TIẾNG VIỆT- LỚP 5

Chia sẻ bởi Phạm Anh Dũng | Ngày 09/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TIẾNG VIỆT- LỚP 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TIẾNG VIỆT- LỚP 5

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL


1. Chính tả
- Phân biệt ch/tr; l/n; s/x; d/r/gi
- Phân biệt nguyên âm đôi yê/ya; ươ/uô
Số câu


1





1
1


Số điểm


1,0





1,0
1,0

2. Luyện từ và câu: từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm, nhiều nghĩa; cấu tạo từ, tiếng vần; xác định thành phần câu
Số câu

1

1

2



4


Số điểm

1,0

2,0

1,0



4,0

5. Tập làm văn: Tả cảnh
Cảnh đẹp, ngôi trường, ngôi nhà
Số câu












Số điểm

1,5

1,5

1,0

1,0

5,0

Tổng
Số câu

1
1
1

2


1
5


Số điểm

2,5
1,0
3,5

2,0

1,0
1,0
9,0










MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Toán - LỚP 5 –Năm học 2016- 2017

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4

Tổng



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL


1.Phân số, hỗn số và các phép tính
Số câu

1









1


Số điểm

1,0











1,0

2.Số thập phân (Hàng STP, cách viết số) và các phép tính với số thập phân
Số câu
1


1

1

1

1

3


Số điểm
1,0


2,0

1,0

1,0

1,0

4,0

3.Đại lượng và đo đại lượng
Số câu

1








1


Số điểm

1,0








1.0

4.Yếu tố hình học: Diện tích các hình đã học
Số câu
1







1




Số điểm
1,0








1,0



5.Giải toán về tỉ lệ, tỉ số phần trăm
Số câu



1







1


Số điểm



2,0







2,0

Tổng
Số câu
2
2

2

1

1

2

6


Số điểm
2,0
2,0

4,0

1,0

1,0

2,0

8

-Toán mức độ 4 tìm số dư
-Hàng của số thập phân, đọc viết số làm trắc nghiệm



























BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2016-2017
MÔN: TOÁN – LỚP 5A6
(Thời gian: 60 phút không kể giao đề)
Họ và tên: …………………………………………………… Lớp: ………………....
Trường : ……………………………….. SBD: ………… Số phách: …………….
Giám thị số 1: ………………………Giám thị số 2: ..………………………………...

Số phách:
Bài 1 (1 điểm):Tính nhẩm:
0,894 x 100 =................... 2,23: 100 =.................
5,6 x 0,01 =................... 934 : 0,001 =.................
Bài 2 (1 điểm): Viết các hỗn số sau thành số thập phân:
8= ..................; 2=.................. ; 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Anh Dũng
Dung lượng: 118,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)