MA TRAN DE KIEM TRA CHUONG 3 DS 8
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngọc |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: MA TRAN DE KIEM TRA CHUONG 3 DS 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày giảng: / 3/2012 Tiết 56
kiểm tra chương iii
I.
- Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh khi học xong chương III: Khái niệm hai phương trình tương đương, tập nghiệm của phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, . . .
II MA ĐỀ TRA
độ
đề
Thông
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình bậc nhất, phương trình đưa về dạng ax+b=0
3
câu 1;2;4
1,5
1
câu 6
0,5
1
Bài 1a
1
1
Bài 1b
1,5
6
4,5
Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2
câu 3;5
1
1
Bài 1c
1,5
3
2,5
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1
Bài 2
3
1
3
3
1,5
4
2,5
2
6
10
10
III. ĐỀ BÀI
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x + 1=0
Câu 2: Phương trình x -2=0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x =2 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2
Câu 4: Phương trình bậc nhất -x + 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a =-1; b = 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S = B. S = C. S = D. S =
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau:
1/ 3x - 6 = 0
2/ x(x+1) – (x+2)(x – 3) = -2 3/ =
Bài 2: (3 điểm).
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM .
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
C
A
D
B
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1
Giải các phương trình
1/ 3x - 6 = 0
3x = 6
x = 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
2/ x(x-1) – (x-2)(x – 3) = -4
x2 -x – x2 + 3x + 2x - 6= -4
4x = 2
x =
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
3/ (ĐKXĐ : x
Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được:
(x – 3)(x – 1) = x2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
kiểm tra chương iii
I.
- Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh khi học xong chương III: Khái niệm hai phương trình tương đương, tập nghiệm của phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, . . .
II MA ĐỀ TRA
độ
đề
Thông
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình bậc nhất, phương trình đưa về dạng ax+b=0
3
câu 1;2;4
1,5
1
câu 6
0,5
1
Bài 1a
1
1
Bài 1b
1,5
6
4,5
Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2
câu 3;5
1
1
Bài 1c
1,5
3
2,5
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1
Bài 2
3
1
3
3
1,5
4
2,5
2
6
10
10
III. ĐỀ BÀI
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x + 1=0
Câu 2: Phương trình x -2=0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x =2 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2
Câu 4: Phương trình bậc nhất -x + 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a =-1; b = 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S = B. S = C. S = D. S =
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau:
1/ 3x - 6 = 0
2/ x(x+1) – (x+2)(x – 3) = -2 3/ =
Bài 2: (3 điểm).
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM .
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
C
A
D
B
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1
Giải các phương trình
1/ 3x - 6 = 0
3x = 6
x = 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
2/ x(x-1) – (x-2)(x – 3) = -4
x2 -x – x2 + 3x + 2x - 6= -4
4x = 2
x =
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
3/ (ĐKXĐ : x
Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được:
(x – 3)(x – 1) = x2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngọc
Dung lượng: 115,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)