Ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí lớp 8
Chia sẻ bởi Lê Trần Minh Nguyễn |
Ngày 26/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí lớp 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ Lớp 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Công cơ học, định luật về công, công suất.
- Nhận biết trường hợp nào có công cơ học.
- Nhận biết được định luật về công.
- Biết được đơn vị của công suất.
- Biết được vật chuyển dời theo phương vuông góc với phương của lực thì công bằng không.
- Vận dụng công thức A = F . s
-Vận dụng được công thức P =A /t
- Vận dụng được công thức tình công có ích và công toàn phần.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
1
0,5đ
5%
1
0,25đ
2,5%
1
2đ
20%
1
2,5đ
25%
7
6đ
60%
2. Cơ năng, sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng.
- Nhận biết được vật vừa có động năng, vừa có thế năng.
- Biết được trường hợp thế năng đã chuyển hóa thành động năng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
2
0,5đ
5%
3. Cấu tạo chất, nhiệt năng, dẫn nhiệt.
- Biết được tính chất của nguyên tử, phân tử.
- Biết được các hiện tượng khuếch tán.
-Biết được các cách làm thay đổi nhiệt năng.
- Nhận biết được sự dẫn nhiệt qua các chất.
- Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
- Biết được độ hụt thể tích khi trộn các chất.
- Hiểu được khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật thay đổi thì đại lượng nào của vật thay đổi.
- Dựa vào tính chất dẫn nhiệt của các chất để biết được nhiệt năng tăng hay giảm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1,25đ
12,5%
2
0,5đ
5%
1
1,5đ
15%
1
0,25đ
2,5%
8
3,5đ
35%
Tổng
8
2,25đ
22,5%
5
2,75đ
27,5
4
5đ
50%
17
10đ
100%
Trường: THCS…………………………
Họ và tên: ………………………...........
Lớp: 8 - ………….
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
Môn: Vật lí – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm:
Lời phê:
ĐỀ BÀI:
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)
I - Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có công cơ học?
A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển. B. Máy xúc đất đang làm việc. C. Một khán giả đang ngồi xem phim trong rạp. D. Một học sinh đang ngồi học bài.
Câu 2: Phân tử trong các vật nào sau đây chuyển động nhanh nhất?
A. Miếng đồng ở 5000C. B. Cục nước đá ở 00C.
C. Nước đang sôi (1000C). D. Than chì ở 320C. Câu 3: Một người kéo một vật nặng 5kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10m thì công của cơ là:
A. 1000J B. 50J C. 100J D. 500J
Câu 4: Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây:
A. Chuyển động không ngừng. B. Không có khoảng cách giữa chúng.
C. Chuyển động càng nhanh khi tăng nhiệt độ. D. Giữa chúng có khoảng cách. Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng? A. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.
B. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công.
C. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.
D. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.
Câu 6: Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém hơn nào dưới đây là đúng?
Đồng
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Công cơ học, định luật về công, công suất.
- Nhận biết trường hợp nào có công cơ học.
- Nhận biết được định luật về công.
- Biết được đơn vị của công suất.
- Biết được vật chuyển dời theo phương vuông góc với phương của lực thì công bằng không.
- Vận dụng công thức A = F . s
-Vận dụng được công thức P =A /t
- Vận dụng được công thức tình công có ích và công toàn phần.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
1
0,5đ
5%
1
0,25đ
2,5%
1
2đ
20%
1
2,5đ
25%
7
6đ
60%
2. Cơ năng, sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng.
- Nhận biết được vật vừa có động năng, vừa có thế năng.
- Biết được trường hợp thế năng đã chuyển hóa thành động năng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
2
0,5đ
5%
3. Cấu tạo chất, nhiệt năng, dẫn nhiệt.
- Biết được tính chất của nguyên tử, phân tử.
- Biết được các hiện tượng khuếch tán.
-Biết được các cách làm thay đổi nhiệt năng.
- Nhận biết được sự dẫn nhiệt qua các chất.
- Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
- Biết được độ hụt thể tích khi trộn các chất.
- Hiểu được khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật thay đổi thì đại lượng nào của vật thay đổi.
- Dựa vào tính chất dẫn nhiệt của các chất để biết được nhiệt năng tăng hay giảm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1,25đ
12,5%
2
0,5đ
5%
1
1,5đ
15%
1
0,25đ
2,5%
8
3,5đ
35%
Tổng
8
2,25đ
22,5%
5
2,75đ
27,5
4
5đ
50%
17
10đ
100%
Trường: THCS…………………………
Họ và tên: ………………………...........
Lớp: 8 - ………….
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
Môn: Vật lí – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm:
Lời phê:
ĐỀ BÀI:
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)
I - Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có công cơ học?
A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển. B. Máy xúc đất đang làm việc. C. Một khán giả đang ngồi xem phim trong rạp. D. Một học sinh đang ngồi học bài.
Câu 2: Phân tử trong các vật nào sau đây chuyển động nhanh nhất?
A. Miếng đồng ở 5000C. B. Cục nước đá ở 00C.
C. Nước đang sôi (1000C). D. Than chì ở 320C. Câu 3: Một người kéo một vật nặng 5kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10m thì công của cơ là:
A. 1000J B. 50J C. 100J D. 500J
Câu 4: Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây:
A. Chuyển động không ngừng. B. Không có khoảng cách giữa chúng.
C. Chuyển động càng nhanh khi tăng nhiệt độ. D. Giữa chúng có khoảng cách. Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng? A. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.
B. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công.
C. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.
D. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.
Câu 6: Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém hơn nào dưới đây là đúng?
Đồng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trần Minh Nguyễn
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)