Ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn vật lí lớp 8
Chia sẻ bởi gfj fkdkshj rure |
Ngày 14/10/2018 |
138
Chia sẻ tài liệu: ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn vật lí lớp 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Chuyển động cơ học, vận tốc , chuyển động không đều, chuyển động đều
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
- Nêu được các dạng chuyển động thường gặp và cho ví dụ.
- Nêu được thế nào là chuyển động đều.
- Đổi được đơn vị vận tốc.
- Vận dụng được công thức v =
-. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
2
1
1
1
1
6
4,75đ
47,5%
Số điểm
0,75đ
1,5đ
0,25đ
0,25đ
2đ
Tỉ lệ %
7,5%
15%
2,5%
2,5%
20%
2/ Biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát.
- Nêu được thế nào là hai lực cân bằng.
- Nêu được kết luận về lực.
- Nêu được định nghĩa và ví dụ về các lực ma sát.
- Nêu được quán tính của một vật là gì.
- Cho được ví dụ về hai lực cân bằng
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
- Biểu diễn được lực bằng vectơ.
Số câu hỏi
7
1
1
1
10
5,25đ
Số điểm
2,5đ
1,5đ
0,25đ
1đ
Tỉ lệ %
25%
15%
2,5%
10%
52,5%
TS câu hỏi
10
2
3
1
16
10đ
TS điểm
4,75đ
1,75đ
1,5đ
2đ
Tỉ lệ %
47,5%
17,5%
15%
20%
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HỌC KỲ I, MÔN VẬT LÍ LỚP 8.
Trường: THCS………………………
Họ và tên: ………………………............
Lớp: 8 - ………….
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I
Môn: Vật lí – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm:
Lời phê:
I. TRẮC NGHIỆM (4đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước. Trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
C. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 2: Trong các phép đổi đơn vị vận tốc sau đây, phép đổi nào là sai?
A. 12m/s = 43,2km/h B. 150cm/s = 5,4km/h
C. 48km/h = 23,33m/s D. 62km/h = 17,2m/s
Câu 3: Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát lớn hơn?
A. Lăn vật. B. Kéo vật. C. Cả hai cách như nhau. D. Không so sánh được.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động.
Câu 5: Khi nói về quán tính của một vật, kết luận nào không đúng:
A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.
C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại.
D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.
Câu 6: Hình nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của vật có khối lượng 5kg?
B. C.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Chuyển động cơ học, vận tốc , chuyển động không đều, chuyển động đều
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
- Nêu được các dạng chuyển động thường gặp và cho ví dụ.
- Nêu được thế nào là chuyển động đều.
- Đổi được đơn vị vận tốc.
- Vận dụng được công thức v =
-. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
2
1
1
1
1
6
4,75đ
47,5%
Số điểm
0,75đ
1,5đ
0,25đ
0,25đ
2đ
Tỉ lệ %
7,5%
15%
2,5%
2,5%
20%
2/ Biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát.
- Nêu được thế nào là hai lực cân bằng.
- Nêu được kết luận về lực.
- Nêu được định nghĩa và ví dụ về các lực ma sát.
- Nêu được quán tính của một vật là gì.
- Cho được ví dụ về hai lực cân bằng
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
- Biểu diễn được lực bằng vectơ.
Số câu hỏi
7
1
1
1
10
5,25đ
Số điểm
2,5đ
1,5đ
0,25đ
1đ
Tỉ lệ %
25%
15%
2,5%
10%
52,5%
TS câu hỏi
10
2
3
1
16
10đ
TS điểm
4,75đ
1,75đ
1,5đ
2đ
Tỉ lệ %
47,5%
17,5%
15%
20%
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HỌC KỲ I, MÔN VẬT LÍ LỚP 8.
Trường: THCS………………………
Họ và tên: ………………………............
Lớp: 8 - ………….
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I
Môn: Vật lí – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm:
Lời phê:
I. TRẮC NGHIỆM (4đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước. Trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
C. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 2: Trong các phép đổi đơn vị vận tốc sau đây, phép đổi nào là sai?
A. 12m/s = 43,2km/h B. 150cm/s = 5,4km/h
C. 48km/h = 23,33m/s D. 62km/h = 17,2m/s
Câu 3: Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát lớn hơn?
A. Lăn vật. B. Kéo vật. C. Cả hai cách như nhau. D. Không so sánh được.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động.
Câu 5: Khi nói về quán tính của một vật, kết luận nào không đúng:
A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.
C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại.
D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.
Câu 6: Hình nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của vật có khối lượng 5kg?
B. C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: gfj fkdkshj rure
Dung lượng: 98,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)