MA TRÂN + ĐÊ HÓA SỐ 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Kha |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: MA TRÂN + ĐÊ HÓA SỐ 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Oxit
Tchh của Oxit-Đchế Ox
Viêt PTHH
Tính theo PTHH
Lập PTHH
25%
Số câu hỏi
3
2
1
1
7
Số điểm
0,75 đ
1đ
0,25đ
0,5đ
2,5đ
2. Axit
Pha loãng ax;TCHH của Axit
. Nhận biết H2SO4 và dd muối sunfat
Tính theo PTHH
30%
Số câu hỏi
3
1
1
5
Số điểm
0,75đ
2đ
0,25đ
3đ
3. Tổng hợp Ox-Ax
Điều chế Ox - H2SO4
Tìm CTHH
45%
Số câu hỏi
2
2
4
Số điểm
1đ
3,5đ
4,5đ
Tổng
6
1,5 đ
5
4 đ
2
0,5 đ
3
4 đ
16
10 đ
15%
40%
45%
MA TRẬN ĐỀ.
Ngày / / 2012
BÀI KIỂM TRA MÔN: HOÁ HỌC
C
Bài số 1
Thời gian : 45 phút
điểm hệ số: 2
Họ tên học sinh:
Lớp: 9
NHẬN XÉT CỦA THẦY, CÔ GIÁO
Đ
I
ỂM
C
ĐỀ BÀI
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (2Đ): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng nhất
Câu 1- Dãy gồm các chất tác dụng CaO là:
A: CO2 , HCl , SO2 , H2O , Na2O C: H2O , HNO3 , SO2 , CO , HCl
B: P2O5 , H2SO4 , CO2 , H2O , HNO3 D: Al2O3 , H2SO4 , H2O , HCl , CO2
E: H2SO4 , H2 , SO2 , Na2CO3 , HCl
Câu 2: Dãy gồm các chất tác dụng với SO2là:
A: NaOH , CaO, MgO , H2O , Ba(OH)2 C: H2O , K2O , Cu(OH)2 , NaOH , CaO
B: HCl , Ca(OH)2 , NaOH , H2O , BaO D: KOH , Na2O , P2O5 , H2 O , Ba(OH)2
E: H2O , Na2O , Ba(OH)2 , KOH, CaO
Câu 3: Chỉ dùng 1 thuốc thử nào để nhận biết các dd sau: NaCl ; H2SO4 ; BaCl2 ; NaOH
A: Quỳ tím B: dd Na2SO4 C: dd BaCl2 D: dd HCl
Câu4: Dãy gồm các chất tác dụng dung dịch HCl là:
A: Fe(OH)3 , Al , CuO , NaOH , CaCO3 C: Fe2O3 , KOH , Cu(OH)2 , BaCO3 , Cu
B: NaOH , Al2O3 , Na2SO3 , P2O5 , Mg D: Fe , Zn(OH)2 , MgCO3 , H2 O , CaO
E: Ca(OH)2 , Mg , CuO , S , Na2SO3
Câu5: Dùng phương pháp nào sau đây để pha loãng H2SO4 đặc
A- Rót từ từ nước vào lọ đựng H2SO4
B- Rót đồng thời nước và H2 SO4 vào một lọ
C- Rót từ từ H2SO4vào cốc đựng nước
D- Cả ba cách trên
Câu6: Cho những chất sau: Cu, NaOH, Na2SO3, Fe2O3, Fe ; BaCl2 . Số chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng là:
A:2 B: 3 C: 4 D: 5 E:6
Câu7: Cho 12,4 (g) Na2O vào H2O để được 250 ml dd X. Nồng độ mol của X là:
A: 0,5 M B: 0,8 M C: 1,5 M D: 1,6M E: Kết quả khác.
Câu8: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm.
A. FeS2 và O2 B. Na2SO3 và HCl C. S và O2 D. BaCl2 và Na2SO3 E. A,B va C
PHẦN B: TỰ LUẬN (8đ)
Câu 1(2,5 đ): Lập phương trình hoá học hoàn thành dãy biến hoá
FeS2 ( SO2 ( Na2SO3 ( SO2 ( SO3 ( H2SO4
Câu2 (2đ): Trình bầy phương pháp nhận biết các dd riêng biệt sau: HCl ,
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Oxit
Tchh của Oxit-Đchế Ox
Viêt PTHH
Tính theo PTHH
Lập PTHH
25%
Số câu hỏi
3
2
1
1
7
Số điểm
0,75 đ
1đ
0,25đ
0,5đ
2,5đ
2. Axit
Pha loãng ax;TCHH của Axit
. Nhận biết H2SO4 và dd muối sunfat
Tính theo PTHH
30%
Số câu hỏi
3
1
1
5
Số điểm
0,75đ
2đ
0,25đ
3đ
3. Tổng hợp Ox-Ax
Điều chế Ox - H2SO4
Tìm CTHH
45%
Số câu hỏi
2
2
4
Số điểm
1đ
3,5đ
4,5đ
Tổng
6
1,5 đ
5
4 đ
2
0,5 đ
3
4 đ
16
10 đ
15%
40%
45%
MA TRẬN ĐỀ.
Ngày / / 2012
BÀI KIỂM TRA MÔN: HOÁ HỌC
C
Bài số 1
Thời gian : 45 phút
điểm hệ số: 2
Họ tên học sinh:
Lớp: 9
NHẬN XÉT CỦA THẦY, CÔ GIÁO
Đ
I
ỂM
C
ĐỀ BÀI
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (2Đ): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng nhất
Câu 1- Dãy gồm các chất tác dụng CaO là:
A: CO2 , HCl , SO2 , H2O , Na2O C: H2O , HNO3 , SO2 , CO , HCl
B: P2O5 , H2SO4 , CO2 , H2O , HNO3 D: Al2O3 , H2SO4 , H2O , HCl , CO2
E: H2SO4 , H2 , SO2 , Na2CO3 , HCl
Câu 2: Dãy gồm các chất tác dụng với SO2là:
A: NaOH , CaO, MgO , H2O , Ba(OH)2 C: H2O , K2O , Cu(OH)2 , NaOH , CaO
B: HCl , Ca(OH)2 , NaOH , H2O , BaO D: KOH , Na2O , P2O5 , H2 O , Ba(OH)2
E: H2O , Na2O , Ba(OH)2 , KOH, CaO
Câu 3: Chỉ dùng 1 thuốc thử nào để nhận biết các dd sau: NaCl ; H2SO4 ; BaCl2 ; NaOH
A: Quỳ tím B: dd Na2SO4 C: dd BaCl2 D: dd HCl
Câu4: Dãy gồm các chất tác dụng dung dịch HCl là:
A: Fe(OH)3 , Al , CuO , NaOH , CaCO3 C: Fe2O3 , KOH , Cu(OH)2 , BaCO3 , Cu
B: NaOH , Al2O3 , Na2SO3 , P2O5 , Mg D: Fe , Zn(OH)2 , MgCO3 , H2 O , CaO
E: Ca(OH)2 , Mg , CuO , S , Na2SO3
Câu5: Dùng phương pháp nào sau đây để pha loãng H2SO4 đặc
A- Rót từ từ nước vào lọ đựng H2SO4
B- Rót đồng thời nước và H2 SO4 vào một lọ
C- Rót từ từ H2SO4vào cốc đựng nước
D- Cả ba cách trên
Câu6: Cho những chất sau: Cu, NaOH, Na2SO3, Fe2O3, Fe ; BaCl2 . Số chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng là:
A:2 B: 3 C: 4 D: 5 E:6
Câu7: Cho 12,4 (g) Na2O vào H2O để được 250 ml dd X. Nồng độ mol của X là:
A: 0,5 M B: 0,8 M C: 1,5 M D: 1,6M E: Kết quả khác.
Câu8: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm.
A. FeS2 và O2 B. Na2SO3 và HCl C. S và O2 D. BaCl2 và Na2SO3 E. A,B va C
PHẦN B: TỰ LUẬN (8đ)
Câu 1(2,5 đ): Lập phương trình hoá học hoàn thành dãy biến hoá
FeS2 ( SO2 ( Na2SO3 ( SO2 ( SO3 ( H2SO4
Câu2 (2đ): Trình bầy phương pháp nhận biết các dd riêng biệt sau: HCl ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Kha
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)