Ma trân đê - Đê Toán Lớp 5 cuối năm học

Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Nam | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Ma trân đê - Đê Toán Lớp 5 cuối năm học thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

CẤU TRÚC- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
MÔN: TOÁN 5

Nội dung, chuẩn KT,KN cần đánh giá đảm bảo yêu cầu chung.
- Tỉ lệ % mạch kiến thức: Số học 50%, Đại lượng và đo đại lượng 25%; Yếu tố hình học 25%. Giải toán có lời văn tích hợp trong 3 mạch KT với các mức độ khác nhau, chủ yếu ở mức độ vận dụng chiếm khoảng 40%
- Tỉ lệ % số điểm cho mỗi mức độ: Mức độ I: 50%; Mức độ II: 30%; Mức độ III: 20%.
- Hình thức: Tự luận: 80%; ( 6 câu) Trắc nghiệm: 20%. (2 câu).
- Kiến thức ở HK I: 25%; Kiến thức Kì II: 75%
- Có phần kiểm tra sự phát triển PC,NL và KNS theo TT 30. Thể hiện mỗi mức như sau:
+Mức I: Nhận biết, nhắc, nhớ, mô tả lại, áp dụng trực tiếp KT đã học;
+Mức II: thông hiểu và thể hiện được: Kết nối, sắp xếp lại KTKN để giải quyết tình huống, vấn đề mới tương tự tình huống, vấn đề đã học;
+ Mức III: Vận dụng được KTKN để giải quyết tình huống, vấn đề mới hoặc đưa ra phản hồi hợp lí trước tình huống, vấn đề mới trong học tập, cuộc sống.


Nội dung và KTKN cần đánh giá.


Hình thức
- Mức độ

Câu - điểm

1. Số học: Củng cố về số tự nhiên, số TP, tập trung số TP các phép tính số thập phân ( 4 câu- 5 điểm)



- ND1: về đọc, viết số, giá trị các số.
TNKQ- MĐ1
Câu 1 - 1,0 đ

- ND2: viết các phân số về số TP.
TL – MĐ1
Câu 2 - 1,0 đ

- ND3: thực hiện các phép tính về số TP
TL- MĐ2
Câu 3 – 1,0 đ

- ND4: Giải toán có lời văn: về các bài toán vận dụng KTKN giải quyết vấn đề cuộc sống.
TL – MĐ3
Câu 8 – 2,0 đ

2. Đại lượng và đo đại lượng: Tập trung vào bảng đơn vị đo, diện tích, thể tích, số đo thời gian, vận tốc, củng cố đo độ dài đo kL ( 2 câu 3 điểm)



- ND5: về chuyển đổi đơn vị đo độ dài, KL, DT, TT, TG
TNKQ - MĐ1
Câu 5 -1,0 đ

- ND6: về giải bài toán chuyển động đều
TL- MĐ2
Câu 7 – 2,0 đ

3. Yếu tố hình học: Hình tam giác, hình thang, tích diện tích hình tam giác, hình thang; chu vi và diện tích hình tròn; hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ, hình cầu; diện tích xung quanh, diện toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. (2 câu- 2 điểm)



- ND7: vể diện tích hình tam giác, hình thang, thể tích hình LP
TL – MĐ1
Câu 4 – 1,0 đ

- ND 8: về chu vi, diện tích hình tròn.;
TL – MĐ1
Câu 6 – 1,0 đ

*Giải toán có lời văn: Giải bài toán có đến 3-4 bước tính, trong đó có các bài toán về chuyển động đều, các bài toán có nội dung hình học, các bài toán về tỉ lệ được tích hợp trong 3 mạch kiến thức với các mức độ khác nhau, chủ yếu ở mức độ vận dụng chiếm khoảng 40%.
Tích hợp vào nội dung 4 câu số 8 – 2 điểm, nội dung 6 câu số 7 – 2 điểm




ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC LỚP 5 - MÔN TOÁN
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên..................................................................Lớp................

Điểm bài thi:
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số liền sau số 99 909 là:
A. 100 000 B. 99 910 C. 99 908 D. 99 100
b) Giá trị chữ số 5 trong số 75 342 là:
A. 50 B. 500; C. 5000; D. 50 000

Bài 2 (1điểm) viết các phân số sau dưới dạng số thập phân.
= ..........................................; =...............................
Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
200 - 19,2 : 1,6 x 9,5 = ...............................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 0,4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Anh Nam
Dung lượng: 79,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)