Ma trận đề, đề Toán 2 cuối học kì II

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhung | Ngày 09/10/2018 | 92

Chia sẻ tài liệu: Ma trận đề, đề Toán 2 cuối học kì II thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ
Môn: Toán Lớp: 2
Thời điểm kiểm tra: Cuối kì II
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Số và phép tính:Phép nhân và phép chia.Các số trong phạm vi 1000.
Số câu
2


2

1

1


Số điểm
1.0


3.5

1.0

1.0


Câu số
1; 2


1;2

3

5

Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-mét; mét, milimét, lít, kg,Giờ, ngày, tháng.
Số câu
1



1





Số điểm
0.5



0.5





Câu số
3



5




Yếu tố hình học: Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.

Số câu


1







Số điểm


1.0







Câu số


5






Giải bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ hoặc nhân hoặc chia.
Số câu





1




Số điểm





1,5




Câu số





4



Tổng
Số câu
3

1
2
 1
2

 1


Số điểm
1.5

1.0
3.5
0.5
2.5

1.0




Trường Tiểu học Trường Sơn
Họ vàtên:................................................
Lớp:.......................................................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 2.Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra: ..../...../ 2016

Điểm


Bằng chữ
Nhận xét bài làm của học sinh.
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….

 ĐỀ BÀI
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1:(0,5 điểm) Số liền sau của số 999 là:
A.1000 B. 997 C.998 D. 990
Câu 2:(0,5 điểm) Số 409 đọc là :
A. Bốn trăm không chín B. Bốn trăm linh chín
C. Bốn trăm chín D. Bốn trăm chín mươi
Câu 3:(0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1 km = ............m là:
A. 10 B.100 C. 1000 D. 1
Câu 4.(0,5điểm): 20 giờ tức là............
A. 8 giờ sáng.              B. 8 giờ tối
C. 8 giờ.            D. 24 giờ
Câu 5 :(1 điểm) Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 6 cm; A
BC = 8 cm; CA= 7 cm là?
A. 22 B. 22 cm C. 14 D. 14cm 6cm 7cm

Phần II: Phần tự luận: B 8cm C
Câu 1:(1,5 điểm) Tính nhẩm:
4 x 5 =........ 24 : 3 =.......... 3 x 6= .........
3 x 7 =........ 28 : 4 =.......... 18 : 3= .........
2 x 8 =........ 32 : 4 =.......... 4 x 9= .........
5 x 6 =........ 16 : 2 =.......... 36: 4= .........
Câu 2:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 365 + 133 b) 468 - 245 c) 436 + 62 d) 568 - 47
..………….. …………….. ..................... ....................
.................... ...................... ..................... ....................
.................... ...................... ..................... ....................
Câu 3.(1 điểm) Tìm x:
a. X x 5 = 45 b. X : 4 = 5
..…………........................ ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ...............................................
Câu 4:(1,5 điểm)  Một cửa hàng buổi sáng bán được 165 kg gạo. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 45 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
Bài giải









Câu 5.(1 điểm): Một số trừ đi 123 rồi cộng với 345 thì được 565. Tìm số đó?









* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhung
Dung lượng: 19,27KB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)