MA TRẬN ĐỀ + ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ 1
Chia sẻ bởi Ngô Thị Chanh |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN ĐỀ + ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Năm học 2015 -2016 Ma trận đề kiểm tra Toán cuối học kì I, lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên ,dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Bốn phép tính với số tự nhiên
1
1
2,0
2,0
Tìm thành phần chưa biết là số tự nhiên
1
1
1,0
1,0
Tính giá trị biểu thức số tự nhiên có hai phép tính. Tính giá tri biểu thức một cách thuận tiện
1
1
1
1
1,0
0.5
0,5
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: đổi đơn vị đo khối lượng; thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: Hai đường thẳng vuông góc, diện tích hình chữ nhật.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng;
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó;
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
1
2
1
2
5
5
Số điểm
2,0
2,0
0,5
2,0
0,5
3,0
3,0
7,0
Họ và tên: ………………………
Lớp: 4 ……SBD: ….. Trường Tiểu học Bắc Hưng
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 4
Năm học 2015- 2016
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 . Viết số vào chỗ chấm : (0.5 điểm)
a. Số gồm 500 triệu, 8 triệu, 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 6 nghìn và 8 đơn vị.” viết là:
……………………….
b.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 0.5 điểm)
Số vừa chia hết cho 2 , vừa chia hết cho 3, vừa cho hết cho 5 là :
a. 50750 b. 47 850 c. 58007 d. 50785
2 . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm)
a. 2 giờ 25 phút = 145 phút (
b. 3 tấn 25 kg = 325 kg (
c. 15 dm2 6 cm2 = 156 cm2 (
d. phút = 15 phút (
3. Điền phép tính thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. Số trung bình cộng của 25; 45; 56; 75 và 84 là:
…………………………………………………=………………………………
b. Tính thuận tiện:
( 87 ( 24 ) : 8 =……………………=………………………=……………………
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
115248 + 92816 58872 – 42958 2148 ( 206 9726 : 29
........................................................................................................................
................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................
2. a. Tìm x : (1 điểm) b. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
1855 : x = 35 10720 × 48 – 253748
3. (2 điểm)
Cả hai ngày, cửa hàng lương thực nhập về tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng ngày thứ nhất nhập về ít hơn ngày thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi:
a. Mỗi ngày cửa hàng nhập về bao nhiêu tạ thóc?
b. Số gạo ngày thứ hai được đóng vào bao, mỗi bao 50kg. Tính số bao cửa hàng cần dùng?
Giải
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Câu 7: Biết AMND và BMNC là hai hình vuông có cạnh 4cm. ( 1đ)
a. Cạnh AB vuông góc với........................
b. Tính
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên ,dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Bốn phép tính với số tự nhiên
1
1
2,0
2,0
Tìm thành phần chưa biết là số tự nhiên
1
1
1,0
1,0
Tính giá trị biểu thức số tự nhiên có hai phép tính. Tính giá tri biểu thức một cách thuận tiện
1
1
1
1
1,0
0.5
0,5
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: đổi đơn vị đo khối lượng; thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: Hai đường thẳng vuông góc, diện tích hình chữ nhật.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng;
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó;
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
1
2
1
2
5
5
Số điểm
2,0
2,0
0,5
2,0
0,5
3,0
3,0
7,0
Họ và tên: ………………………
Lớp: 4 ……SBD: ….. Trường Tiểu học Bắc Hưng
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 4
Năm học 2015- 2016
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 . Viết số vào chỗ chấm : (0.5 điểm)
a. Số gồm 500 triệu, 8 triệu, 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 6 nghìn và 8 đơn vị.” viết là:
……………………….
b.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 0.5 điểm)
Số vừa chia hết cho 2 , vừa chia hết cho 3, vừa cho hết cho 5 là :
a. 50750 b. 47 850 c. 58007 d. 50785
2 . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm)
a. 2 giờ 25 phút = 145 phút (
b. 3 tấn 25 kg = 325 kg (
c. 15 dm2 6 cm2 = 156 cm2 (
d. phút = 15 phút (
3. Điền phép tính thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. Số trung bình cộng của 25; 45; 56; 75 và 84 là:
…………………………………………………=………………………………
b. Tính thuận tiện:
( 87 ( 24 ) : 8 =……………………=………………………=……………………
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
115248 + 92816 58872 – 42958 2148 ( 206 9726 : 29
........................................................................................................................
................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................
2. a. Tìm x : (1 điểm) b. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
1855 : x = 35 10720 × 48 – 253748
3. (2 điểm)
Cả hai ngày, cửa hàng lương thực nhập về tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng ngày thứ nhất nhập về ít hơn ngày thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi:
a. Mỗi ngày cửa hàng nhập về bao nhiêu tạ thóc?
b. Số gạo ngày thứ hai được đóng vào bao, mỗi bao 50kg. Tính số bao cửa hàng cần dùng?
Giải
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Câu 7: Biết AMND và BMNC là hai hình vuông có cạnh 4cm. ( 1đ)
a. Cạnh AB vuông góc với........................
b. Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Chanh
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)