Ma trận, đề, đáp án Tiết 20-Hóa học 9
Chia sẻ bởi Trịnh Văn Diệu |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Ma trận, đề, đáp án Tiết 20-Hóa học 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 20
HOÁ HỌC LỚP 9
A. Ma trận:
Tên chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất hóa học của bazơ, muối.
Tính chất hóa học của bazơ, muối.
Tính chất hóa học của bazơ.
Tính chất hóa học của bazơ.
Số câu: 5
2
1
1
1
5
Số điểm 7 70%
2
1
3
1
7
(70%)
Phân bón hóa học
Phân bón hóa học
Số câu: 1
1
1
Số điểm 1 10%
1
1
(10%)
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Số câu: 1
1
1
Số điểm 2 (20% )
2
2
(20%)
Tổng số câu:
1
2
1
1
1
1
7
Tổng điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
1
10%
2
20%
2 20%
1 10%
3
30%
1
10%
10
(100%)
B. Đề Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm (5 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng:
1. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy:
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. Cu(OH)2
D. KOH
2. Cặp chất nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra:
A. Fe và dung dịch CuSO4 B. Fe và AgCl
C. BaSO4 và NaOH D. KNO3 và NaCl
3. Bazơ không tan là:
A. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3.
B. Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4.
C. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
4. Loại muối nào sau đây thuộc loại phân bón kép:
A. CO(NH2)2
B. KCl
C. Ca(H2PO4)2
D. KNO3
5. Để phân biệt dung dịch NaOH và Na2SO4 ta có thể dùng thuốc thử:
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Dung dịch BaCl2
D. 3 Chất đều được.
II. Tự luận (5 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
Ba BaO Ba(OH)2 BaCl2 BaSO4
Bài 2 (3 điểm): Cho 200 ml dung dịch đồng (II) clorua 2M tác dụng với 200ml dung dịch natrihidroxit 2M ta thu được kết tủa A và dung dịch B. Nung kết tủa A đến khối lượng không đổi được chất rắn D.
Viết các phương trình hóa học.
Tính khối lượng chất rắn D?
Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch B?
(Biết H = 1; O = 16;Na = 23; Cl = 35,5; Cu = 64)
C. Hướng dẫn chấm:
I. Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm
1. C
2. A
3. D.
4. D
5. D
II. Tự luận (5 điểm):
Bài 1 (2 điểm):
Viết đúng mỗi phương trình hóa học được 0,5đ:
2Ba + O2 2BaO
BaO + H2O Ba(OH)2
Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Bài 2 (3 điểm):
1. PTHH: CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 +2NaCl (1) 0,25đ
Cu(OH)2 t CuO + H2O (2) 0,25đ
2. – Số mol CuCl2: nCuCl2= 0,2.2 = 0,4 (mol) 0,25đ
– Số mol NaOH: nNaOH= 0,2.2 = 0,4
HOÁ HỌC LỚP 9
A. Ma trận:
Tên chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất hóa học của bazơ, muối.
Tính chất hóa học của bazơ, muối.
Tính chất hóa học của bazơ.
Tính chất hóa học của bazơ.
Số câu: 5
2
1
1
1
5
Số điểm 7 70%
2
1
3
1
7
(70%)
Phân bón hóa học
Phân bón hóa học
Số câu: 1
1
1
Số điểm 1 10%
1
1
(10%)
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Số câu: 1
1
1
Số điểm 2 (20% )
2
2
(20%)
Tổng số câu:
1
2
1
1
1
1
7
Tổng điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
1
10%
2
20%
2 20%
1 10%
3
30%
1
10%
10
(100%)
B. Đề Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm (5 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng:
1. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy:
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. Cu(OH)2
D. KOH
2. Cặp chất nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra:
A. Fe và dung dịch CuSO4 B. Fe và AgCl
C. BaSO4 và NaOH D. KNO3 và NaCl
3. Bazơ không tan là:
A. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3.
B. Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4.
C. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
4. Loại muối nào sau đây thuộc loại phân bón kép:
A. CO(NH2)2
B. KCl
C. Ca(H2PO4)2
D. KNO3
5. Để phân biệt dung dịch NaOH và Na2SO4 ta có thể dùng thuốc thử:
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Dung dịch BaCl2
D. 3 Chất đều được.
II. Tự luận (5 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
Ba BaO Ba(OH)2 BaCl2 BaSO4
Bài 2 (3 điểm): Cho 200 ml dung dịch đồng (II) clorua 2M tác dụng với 200ml dung dịch natrihidroxit 2M ta thu được kết tủa A và dung dịch B. Nung kết tủa A đến khối lượng không đổi được chất rắn D.
Viết các phương trình hóa học.
Tính khối lượng chất rắn D?
Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch B?
(Biết H = 1; O = 16;Na = 23; Cl = 35,5; Cu = 64)
C. Hướng dẫn chấm:
I. Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm
1. C
2. A
3. D.
4. D
5. D
II. Tự luận (5 điểm):
Bài 1 (2 điểm):
Viết đúng mỗi phương trình hóa học được 0,5đ:
2Ba + O2 2BaO
BaO + H2O Ba(OH)2
Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Bài 2 (3 điểm):
1. PTHH: CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 +2NaCl (1) 0,25đ
Cu(OH)2 t CuO + H2O (2) 0,25đ
2. – Số mol CuCl2: nCuCl2= 0,2.2 = 0,4 (mol) 0,25đ
– Số mol NaOH: nNaOH= 0,2.2 = 0,4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Văn Diệu
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)