Ma tran- de - dap an thi HKII ly 8
Chia sẻ bởi Trần Thanh Sang |
Ngày 14/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ma tran- de - dap an thi HKII ly 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Tuần Ngày soạn :
Tiết Ngày dạy:
KIỂM TRA HỌC KI II
I.Mục đích yêu cầu:
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 32 theo PPCT
1. Kiến thức : Kiểm tra mức độ nhận thức của hs theo chuẩn kiến thức kỹ năng.
- Nhớ được các định nghĩa, định luật ,khái niệm, công thức, đơn vị sau khi học song từ tiết 19 đến tiết 32
2.Kỹ năng :Vận dụng kiến thức, công thức, biến đổi công thức giải bài tập
3.Thái độ :Nghiêm túc, trung thực khi làm bài
b.Hình thức đề kiểm tra :Kết hợp TNKQ và Tự luận (60% TNKQ, 40% TL)
II.Chuẩn bị của GV và HS:
a.Chuẩn bị của Gv: Đề kiểm tra - đáp án - thang điểm
b.Chuẩn bị của Hs: Ôn từ tiết 19 đến tiết 33
III.Tiến trình kiểm tra :
1.định lớp (1ph)
2.Kiểm tra:
A.Thiết lập ma trận :
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
(cấp độ 1,2)
VD
(cấp độ 3,4)
LT
(cấp độ 1,2)
VD
(cấp độ 3,4)
Chương I:
Cơ học
4
3
2.1
1.9
15
13.6
Chương II:
Nhiệt học
10
7
4.9
5.1
35
36.4
Tổng
14
10
7.0
7.0
50
50
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Chương I:
Cơ học
15
2.3
2
(1.0)
0
2
(1.0)
Chương II:
Nhiệt học
35
5.3
4
(2.0)
1
(1.0)
5
(3.0)
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Chương I:
Cơ học
13.6
2.0
1
(0.5)
1
(1.0)
2
(1.5)
Chương II:
Nhiệt học
36.4
5.5
5
(2.5)
1
(2.0)
6
(4.5)
Tổng
100
15
12
(6.0)
3
(4.0)
15
(10)
Khung ma trận - đề 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I:
Cơ học
- Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa.
- Nêu được công suất là gì
Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
- Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
- Nêu được khi nào vật có cơ năng?
- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
- Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
Vận dụng được công thức:
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chương II:
Nhiệt học
- Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
- Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
- Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng
- Nêu được khi ở nhiệt
Tiết Ngày dạy:
KIỂM TRA HỌC KI II
I.Mục đích yêu cầu:
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 32 theo PPCT
1. Kiến thức : Kiểm tra mức độ nhận thức của hs theo chuẩn kiến thức kỹ năng.
- Nhớ được các định nghĩa, định luật ,khái niệm, công thức, đơn vị sau khi học song từ tiết 19 đến tiết 32
2.Kỹ năng :Vận dụng kiến thức, công thức, biến đổi công thức giải bài tập
3.Thái độ :Nghiêm túc, trung thực khi làm bài
b.Hình thức đề kiểm tra :Kết hợp TNKQ và Tự luận (60% TNKQ, 40% TL)
II.Chuẩn bị của GV và HS:
a.Chuẩn bị của Gv: Đề kiểm tra - đáp án - thang điểm
b.Chuẩn bị của Hs: Ôn từ tiết 19 đến tiết 33
III.Tiến trình kiểm tra :
1.định lớp (1ph)
2.Kiểm tra:
A.Thiết lập ma trận :
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
(cấp độ 1,2)
VD
(cấp độ 3,4)
LT
(cấp độ 1,2)
VD
(cấp độ 3,4)
Chương I:
Cơ học
4
3
2.1
1.9
15
13.6
Chương II:
Nhiệt học
10
7
4.9
5.1
35
36.4
Tổng
14
10
7.0
7.0
50
50
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Chương I:
Cơ học
15
2.3
2
(1.0)
0
2
(1.0)
Chương II:
Nhiệt học
35
5.3
4
(2.0)
1
(1.0)
5
(3.0)
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Chương I:
Cơ học
13.6
2.0
1
(0.5)
1
(1.0)
2
(1.5)
Chương II:
Nhiệt học
36.4
5.5
5
(2.5)
1
(2.0)
6
(4.5)
Tổng
100
15
12
(6.0)
3
(4.0)
15
(10)
Khung ma trận - đề 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I:
Cơ học
- Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa.
- Nêu được công suất là gì
Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
- Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
- Nêu được khi nào vật có cơ năng?
- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
- Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
Vận dụng được công thức:
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chương II:
Nhiệt học
- Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
- Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
- Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng
- Nêu được khi ở nhiệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Sang
Dung lượng: 185,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)