Ma trận,đề,đáp án T,TV,LS-ĐL,KH
Chia sẻ bởi vũ thị thảo |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ma trận,đề,đáp án T,TV,LS-ĐL,KH thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân.
Số câu
2
2
Câu số
1,2
Số điểm
1,5
2,0
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Số câu
1
1
1
3
Câu số
4
5
10
Số điểm
1,0
1,0
1,0
3,0
Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết.
Số câu
1
1
Câu số
6
Số điểm
1,0
1,0
Đo độ dài, khối lượng và diện tích.
Số câu
1
1
2
Câu số
7
8
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm .
Số câu
1
1
2
Câu số
3
9
Số điểm
0,5
2,0
2,0
Giải bài toán có nội dung hình học (hình tam giác)
Số câu
Câu số
Số điểm
Tổng
Số câu
4
1
1
1
2
1
4
6
Số điểm
3,0
1,0
1,0
1,0
3,0
1,0
4,0
6,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017-2018
LỚP 5A
Trường TH Dương Quang ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ, tên: Môn: TOÁN – Thời gian: 60 phút
Lớp: 5A Năm học: 2017 – 2018
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô
Câu 1 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:
A. 90 B. 95 C. D.
b. Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455; D. 3,444
Câu 2 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (0,5 điểm)
4viết dưới dạng số thập phân là ?
A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003
Câu 3 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (0,5 điểm)
Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 4 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ……………….
Câu 5 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a/. 45,54 : 18 b/. 25,04 x 3,5
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ………………..
Câu 6 : Tìm x (1 điểm) x + 18,7 =
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân.
Số câu
2
2
Câu số
1,2
Số điểm
1,5
2,0
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Số câu
1
1
1
3
Câu số
4
5
10
Số điểm
1,0
1,0
1,0
3,0
Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết.
Số câu
1
1
Câu số
6
Số điểm
1,0
1,0
Đo độ dài, khối lượng và diện tích.
Số câu
1
1
2
Câu số
7
8
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm .
Số câu
1
1
2
Câu số
3
9
Số điểm
0,5
2,0
2,0
Giải bài toán có nội dung hình học (hình tam giác)
Số câu
Câu số
Số điểm
Tổng
Số câu
4
1
1
1
2
1
4
6
Số điểm
3,0
1,0
1,0
1,0
3,0
1,0
4,0
6,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017-2018
LỚP 5A
Trường TH Dương Quang ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ, tên: Môn: TOÁN – Thời gian: 60 phút
Lớp: 5A Năm học: 2017 – 2018
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô
Câu 1 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:
A. 90 B. 95 C. D.
b. Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455; D. 3,444
Câu 2 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (0,5 điểm)
4viết dưới dạng số thập phân là ?
A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003
Câu 3 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (0,5 điểm)
Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 4 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ……………….
Câu 5 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a/. 45,54 : 18 b/. 25,04 x 3,5
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ………………..
Câu 6 : Tìm x (1 điểm) x + 18,7 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ thị thảo
Dung lượng: 83,47KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)