Ma trận, đề, đáp án T-TF GK1 lớp 2/4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm | Ngày 09/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Ma trận, đề, đáp án T-TF GK1 lớp 2/4 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:



TH SÔNG MÂY
tên: ……………………
Lớp: Năm………...
TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2007-2008
MÔN TOÁN- LỚP 5 ( Thời gian 40 phút) ĐỀ 1


MẬT MÃ

THỨ TỰ


 ….
ĐIỂM
MẬT MÃ
THỨ TỰ


A: Trắc nghiệm: ……../3 điểm ( Học sinh khoanh tròn chứ đứng trước kết quả đúng nhất)
1/ Phân số bằng phân số  là :
a.  b.  c. 
2/ 4m2 8dm2 =………….dm2. số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a. 48 b. 408 c. 480
3/ Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:
a. 6,7 b, 0,607 c. 0,67

4/ Số thập phân gồm năm phần mười , bảy phần nghìn được viết là:
a. 5,7 b. 5,507 c. 0,57
5/  =……….số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 1,9 b. 0,19 c. 0,019
6/ Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 0,15; 0,07; 0,5; 0,3 b. 0,07; 0,3; 0,5; 0,15 c. 0,07; 0,15; o,3; 0,5
PHẦN B: Tự luận ……………………/7 điểm
1/…/ 2 đ Câu 1: Tính:
Tìm x: b) Tính giá trị của biểu thức
- x =  8 x - 




HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT ĐI












2/……2đ Câu 2: Một tấm thiếc hình chữ nhật có chiều dài 15 cm , chiều rộng bằng  chiều dài.
Tính diện tích tấm thiếc đó.
Người ta cắt  tấm thiếc đó để gò một cái thùng .Tính diện tích tấm thiếc còn lại.
Giải












3/ ….2đ Câu 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

5 km 76m = …………………..km 600 kg = ………. tấn
15 ha = ……….km2 4 cm2 7 mm2 =…………cm2

4/ …1đ Câu 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:

 




TH SÔNG MÂY
tên: ……………………
Lớp: Năm………...
TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2007-2008
MÔN TOÁN- LỚP 5 ( Thời gian 40 phút) ĐỀ 2


MẬT MÃ

THỨ TỰ



……………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
MẬT MÃ
THỨ TỰ





A: Trắc nghiệm: ……../3 điểm ( Học sinh khoanh tròn chứ đứng trước kết quả đúng nhất)
1/ Phân số bằng phân số là :
a.  b.  c. 
2/ 5m2 6dm2 = ……………dm2 số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 56 b. 506 c. 560
3/ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
a. 6,1 b. 0,061 c. 0,61

4/ Số thập phân gồm ba phần mười , tám phần nghìn được viết là:
a. 3,8 b. 0,308 c. 0,38
5/  =……….số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 2,3 b. 0,23 c. 0,023
6/ Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 0,15; 0,07; 0,5; 0,3 b. 0,07; 0,15; 0,3; 0,5 c. 0,07; 0,3; 0,5; 0,15
PHẦN B: Tự luận ……………………/7 điểm
Câu 1: Tính
Tìm x: b) Tính giá trị của biểu thức
 - x =  7x - 







HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT ĐI




Câu 2: Một tấm thiếc hình chữ nhật có chiều dài 14 cm , chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích tấm thiếc đó.
Người ta cắt tấm thiếc đó để
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 68,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)